Tự vựng Thần học

Cập Nhật (Updated): 3 (2007)     [Trang Nhà - Home]

Danh Từ Thần Học Cơ Đốc
(Christian Theological Dictionary: Eng-VN)

A  B  C  D  E  F  G  H  I  J  K  L  M  N  O  P  Q  R  S  T  U  V  W  X  Y  Z 


(<<)  A

Aah-Tehuti: Thần mặt trăng của người Ai-cập.
Aeron: Arôn, Anh của Môise.
Aeronic blessing: Lời chúc phước của thầy tế lễ Arôn (Dân số Ký 6:24-25).
Aaronites: Liên quan với Arôn Thầy tế lễ Do-thái.
Ab: 1) Tháng thứ năm của người Do-thái.
2) Một tôn giáo của người Ai-cập.
Abaddon: A-ba-đông, nơi tối tăm.
Abba: 1) Aba' tiếng Aram có nghĩa là Cha hoặc Ðức Chúa Trời.
2) Giáo sư hoặc nhà thông thái người Do-thái.
Abadon: Sự phóng túng Bỏ.
Abase oneself: Tự ty.
Abbess: Nữ tu viện trưởng.
Abbey: Tu viện trưởng.
Abbot: Tu viện trưởng.
Abecadarians: Ban viên Tân phái Nicolas Storch.
Abel: Abên, em của Cain, con của Adam (Sáng thế ký 4:2).
Abelard, Pierre (Peter): Abêla, Một triết gia và thần đạo gia (1.079-1.142) Abgar, Legend of: Thánh truyện của Áp-ga (Thế kỷ III).
Abhor: Khả ố, gớm ghê.
Abide, Abiding: Ở Cư trú.
Ability: Tài năng.
Abjuration: Sự bội đạo.
Abjure: Thệ Tuyệt.
Able: Năng lực.
Ablution: Lễ rửa tội.
Abnegate: Bỏ (đạo).
Abnormal: Khác thường, Bất bình thường.
Abode: Nhà ở, chổ ở.
Abode (Heavenly): Thiên đàng.
Abolish: Bãi bỏ, Phế bỏ.
Abolitionism: Phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.
Abomination: Ðiều khả ố, Sự gớm ghiếc. Danh từ trong Kinh Thánh chỉ về một điều gì trái với lễ nghi và sự tin kính thánh.
Abomination of desolation: Sự gớm ghiếc của sự tàn phá.
Aborigines: Thổ dân.
Abound: Dư dật.
Above: Ở trên.
Abracadabra: Từ liệu phù phép Sy-ri Abraham: Áp-ra-ham.
Abraham, Apocalyse of: Sách khải thị của Áp-ra-ham (Thế kỷ thứ II S.C.).
Abraham's bosom: Lòng của Áp-ra-ham (Lu-ca 16:22).
Abrahamic covenant: Giao ước Áp-ra-ham.
Abraham's seed: Dòng dõi Áp-ra-ham.
Abraham, Testament of: Kinh của Áp-ra-ham (của người Do-thái trong thế kỷ II).
Abrahamites: Tà thuyết Áp-ra-ha-mít (ở Sy-ri, chối thần tánh của Ðấng Christ, thế kỷ 9).
Abrenuntiatio: Tuyệt đối thể.
Absence: Khiếm diện, sự.
Abstemil: Tín hữu không được dự lễ tiệc thánh.
Absolute, The: Ðấng tuyệt đối.
Absolute attribute: Bản tánh tuyệt đối.
Absolute being: Ðấng tuyệt đối.
Absolute cause: Nguyên nhân tuyệt đối.
Absolute dependence: Ðộc lập tuyệt đối.
Absolute Idea: Lý tưởng tuyệt đối.
Absolute Idealism: Tuyệt đối lý tưởng thuyết.
Absolute Necessity: Sự cần yếu tuyệt đối.
Absolute Predestination: Tiền định tuyệt đối.
Absolute value: Giá trị tuyệt đối.
Absolutity: Tuyệt đối tính.
Absolution: Sự xá tội.
Absolutism: Tuyệt đối luận, thuyết tuyệt đối chánh trị chuyên chế.
Absorption: Hấp thụ.
Abstain: Kiêng cử.
Abstinence: Kiêng cử (thức ăn, uống).
Abstinents: Tôn phái ở Pháp vào hế kỷ thứ III lên án sự cưới gả, thịt và rượu cho là ma quỷ dựng nên.
Abstract: Trừu tượng, toát yếu.
Abstractionism: Trừu tượng thuyết.
Absurd: Phi lý.
Abundance: Sự dư dật, sự phóng túng.
Abyss: Vực thẳm, vực không đáy.
(1) Cựu Ước: Nơi các linh hồn ở.
(2) Tân Ước: Nơi giam cầm Sa-tan và ác quỉ.
Abyssian Church: Hội thánh Ê-ti-ô-pi.
A.C.: (1) Chữ viết tắt về Ante Christum: trước Ðấng Christ.
(2) Chữ viết tắt về Anno-Christi: trong năm của Ðấng Christ.
Acacian Schism: Một nhánh của nhóm Arianism trong thế kỷ IV.
Acatholic: Không phải Công-giáo.
Accad: Thành phố A-cát do Nim-Rốt xây dựng.
Acca Larentia: A-ca La-rên-ti-a (Nữ thần của La-mã).
Accept: Nhận lãnh.
Acceptance: Sự nhận, Sự nhậm.
Accepter: Người thọ lãnh Accidence: Tai nạn; Tai biến.
Accidentalism: Ngẫu nhiên luận.
Acclaim: Hoan-hô.
Accommodation: Sự thuận tiện.
Accomplice: Ðồng lõa.
Accomplishement of God: Sự hoàn tất của Ðức Chúa Trời.
Accord: Ðồng tình; Ðồng ý.
Accountability: Sự khai trình, Sự giải thích.
Accursed: Ðáng gớm-ghê.
Accuse: Khiếu tố.
Accusation: Sự tố cáo.
Achieve: Ðạt được.
Acknowledge: Nhìn nhận.
Acknowledgement of God: Sự nhìn nhận của Ðức Chúa Trời.
Acolyte: Tu sĩ.
Acquisition: Sự thu nhận được.
Acrostic: Chết (Chiết*) cú thi. Bài thơ mà các chữ đầu hiệp thành một chữ có nghĩa như: chữ Ichthus Hy-lạp có nghĩa là con cá, Iesous: Giê-xu; Christos: Ðấng Christ; Theou: của Ðức Chúa Trời; Uiou: Con (Chúa-Con).
Acts: Hành vi.
Acts of God: Hành dộng của Ðức Chúa Trời.
Acts, Apocryphal: Ngụy kinh công vụ (thứ Kinh).
Acts, Book of the: Sách Công vụ các sứ đồ.
Acts of the Martyrs: Sự đau-khổ của kẻ tuận-đạo.
Act of Supremacy: Sắc lệnh về quyền lợi tối cao (Ban hành vào tháng 11-1534 xác nhận Henry 8 và các Vua kế vị ông là nguyên thủ duy nhất của Anh quốc giáo ở trần gian này).
Act of worship: Sự thờ phượng.
Action: Hành động, tác dộng.
Actions of God: Hành động của Ðức Chúa Trời.
Active: Hoạt động.
Actual: Hiện tại, thực tế.
Actual sin: Kỷ tội.
Actuality: Hiện thực tánh.
Actualism: Thật tế thuyết, Hiện thực luận.
A.D.: Chữ tắt của hai chữ Anno Domini (La-tinh) Theo Kỷ-nguyên của Chúa chúng ta.
Adam: Ông A-đam.
Adamites: 1) A-Ða-mít, Một nhóm người ở Âu châu tin có cứu chúa là Marokan. Nhưng họ bị bắt bớ và bị tiêu diệt vào thế kỷ thứ 8.
2) Một tôn phái ở Bắc Phi trong thế kỷ thứ 2-3 chủ trương thờ phượng trần truồng, sống như lúc A-đam chưa sa ngã.
Adaptation: Thích ứng, thích nghi.
Adar: 1) Thần mặt trời mùa hạ của dân Babilon.
2) Tháng thứ sáu của lịch Hê-bơ-rơ.
Adequate: Thích đáng, tương xứng.
Adduce: Viện dẫn.
Address (Speech): Diễn văn, Giảng văn.
Adhere: Dính, Dính chặt.
Adherent: Ðảng viên, Ban viên.
Adiphora: Trung thành.
Adibuddism: Hình thức Phật giáo ở Nepal.
Adi Granth: Kinh đạo Sikh.
Adjure: Thề.
Admonition: Sự khiển trách, lời khiển trách.
Admonish: Khiển trách, Quở trách.
Admit: Chấp thuận.
Administration of the Church: Hành chánh Giáo hội.
Adonai: A-đô-nai (Danh của Ðức Chúa Trời. Người Do-thái dùng danh Adonai nầy để xưng Danh Giê-hô-va.)
Adonis: A-đô-ni-sơ (Thần thạnh mậu của dân Sy-ri và Phê-nê-xi).
Adopt: Nhận nuôi.
Adoption: Sự nhận nuôi.
Adoptianism: Thuyết dưỡng tử (Thế kỷ thứ 8 ở Tây-ban-nha).
Adore: Thờ lạy.
Adoration: Sự thờ lạy.
Adultery: Tội tà dâm.
Advance, Satanic: Bước tiến của Sa-tan.
Advent: 1) Sự giáng sanh của Chúa Giê-xu.
2) Sự tái lâm của Chúa Giê-xu.
Advent Christian Church: Cơ đốc Phục lâm Hội.
Adventism: Phục lâm thuyết.
Adventist: Tín hữu Cơ đốc Phục lâm Hội.
Adversary: Kẻ thù, (Kinh Thánh gọi là ma quỉ - 1 Phi-e-rơ 5:8).
Advocate: Ðấng biện hộ, Ðấng giúp đỡ, Ðấng cầu thay (Ðấng Christ là Ðấng biện hộ, Thánh linh là Ðấng biễn hộ) (1 Giăng 2:1).
Aether, Ether: Chúa, Thần của phái Khắc kỷ Stoicism.
Aeon (Hi văn): Thời đại.
Aetiology: Suy nguyên luận.
Affairs of the Universe: Các vấn đề của vũ trụ.
Affect: Ảnh hưởng.
Affection: Cảm tình, lòng thương.
Affectivism: Chủ tính thuyết.
After-life: Lai thế.
Affinity: Thân thuộc, Liên hệ.
Affirm: Xác quyết, quả quyết.
Affirmation of Faith: Xác quyết đức tin, Sự quả quyết, Sự xác nhận.
Afflatus: Linh cảm.
Affliction: Sầu não, Sự sầu não.
Affusion: Lễ Báp-têm (Tây giáo Hội, chỉ đổ nước lên đầu).
Agape: (Hi văn) -Tình thương.
-Bửa tiệc thân yêu.
-Bửa tiệc thân yêu (thế kỷ IV) không liên quan đến tiệc thánh.
Agapetai, Agapetoi (Hi văn): Người yêu dấu.
Age, Ages: Thời đại, các thời đại.
Age: Tuổi.
Age of the Faith: Thời đại đức tin (đời Trung cổ 1000-1500).
Age of Reason: Thời đại lý trí (thế kỷ 18 ở Anh quốc và Pháp).
Age of the innocence: Thời đại vô tội (Sáng thế ký 1:28 - 5:13).
Age, Old: Tuổi già, cao tuổi.
Ages of the world: Các thời đại của thế gian.
Agent, invisible: Tác động vô hình.
Agitator: Kẻ làm náo động, xách động.
Agni: Hỏa thần của Ấn độ giáo.
Agnoetae (Hi văn): A-nhô-ti 1) Một nhánh của tà thuyết Ariút trong thế kỷ 4 chủ trương Ðức Chúa Trời vô sở bất tại chỉ trong hiện tại còn quá khứ thì Chúa nhớ thôi.
2) Nhóm Duy nhứt tánh thuyết trong thế kỷ thứ 6 chối sự vô sở bất tri của Giê-xu Christ.
Agnosticism: Bất khả tri luận.
Agnostic: Thuộc về thuyết bất khả tri luận.
Agnostos Theos (Hi văn): Chúa không biết.
Agnus Dei (La tinh): Chiên Con của Ðức Chúa Trời.
Agony: Hấp hối (thống khổ, đau đớn cực độ*).
Agrapha: Lời dạy dỗ của Chúa Giê-xu không chép trong 4 sách Tin lành.
Agressive (Church): Hội thánh mở mang, Hội thánh tiến hành.
Ahalya: A-ha-gia, Người đàn bà đầu tiên do Brahma dựng nên.
Ahi: 1) Rắn thần Ahi của Ấn độ.
2) Thành ở xứ Ca-na-an.
Aid of old Spirit: Sự trợ giúp của Thần linh.
Akkad: Xứ A-cát.
Akkadien: Người A-ca-điên (A-cát).
Albaster: Ðá ngọc thạch, (tiêu biểu Thiên đàng).
Alapa: Cái vã nhẹ (trên má một tín hữu mới xác tin).
Albigeneses: Nhóm An-bi (Tại thành phố Albi, Pháp, tin nhị nguyên luận).
Albegong: Tỉ dụ, ngụ ngôn.
Alexandrian School: Môn phái A-lét-săn-đri.
Alexandrian Theology: Thần đao của A-lét-săn-đri.
All: Toàn thể, tất cả.
All-beautiful: Toàn mỹ.
All-powerful: Toàn năng.
All-sufficient One: Ðấng đầy đủ mọi sự.
Allah: An-la (Danh xưng Ðức Chúa Trời của người Sy-ri, Ai-cập và Hồi giáo).
Allegory: Ngụ ý, Tỉ dụ.
Alley: Ðường đi (giữa hai hàng ghế trong nhà thờ).
Alliance: Liên hiệp.
Allocution: Bài diễn văn ngắn (của Giáo hoàng hay Giáo phẩm).
Alleluiah, Halelujah: A-lê-lu-gia (Bài hát ngợi khen Ðức Chúa Trời).
Alluruent Satanic: Sự quyến rủ của Sa-tan.
Almanae: 1) Một quyển lịch ghi các ngày quan trọng.
2) Một quyển sổ ghi các ngày lễ của giáo hội.
Almighty, The: Ðấng toàn năng.
Almond: Cây hạnh (Tượng trưng về sự an lành của Ðức Chúa Trời).
Almoner: Kẻ bố thí.
Alms, Almsgiving: Của bố thí.
Alogi: Tà thuyết thuộc thế kỷ II không tin sự dạy dổ của Tin lành Giăng rằng Giê-xu là Ngôi lời.
Alpha: Mẫu tự thứ nhứt của Hy-lạp ngữ.
Alpha and Omega: Ðầu tiên và sau cùng.
Alphabet: Mẫu tự.
Altar: Bàn thờ.
Altar of bread: Bàn để bánh, Bàn tiệc thánh.
Altar of Incense: Bàn xông hương.
Alternative: Luân phiên, Tuần hoàn.
Alter: Biến hình, Biến dạng.
Alter ego: Người tri kỷ.
Alteration: Sự biến dạng.
Altruism: Vị tha chủ nghĩa.
Alumnus, Alumni: Cựu sinh viên Thần học.
Amaze: Kinh ngạc.
Amazement: Sự kinh ngạc.
Amalricians: Ðồ đệ của Amalic, (Một ngành của thuyết phiếm thần luận).
Ambition: Ðam mê, tham vọng.
Ambo: Kệ đọc sách của Hội thánh đầu tiên.
Amelioration: Sự cải tiến.
Amen: A-men, (Cầu cho được như vậy, Quả thật vậy, Chắc thật vậy).
Americanism: Mỹ hóa thuyết.
Amiability: Nhã ý, Hảo ý.
Amillenminalism: Thuyết không tin thiên hy niên.
Amish: A-mi-sô (Một nhánh của Giáo phái Mennonite, Jacob Amman làm thủ lãnh).
Amity: Tình bằng hữu.
Amor: Thần Amor (của dân A-mô-rít).
Amoral: Phi luân lý.
Amos, book of: Sách A-mốt.
Amphictionic League: Liên đoàn, liên minh.
Amphictiony: Liên minh hội nghị.
Amplified Bible, The: Thánh Kinh (Bản dịch phóng khoáng).
Amulets: Bùa.
Amyraldisms: Tà thuyết của Moses .
Amygrant: Chủ trương sự cứu rỗi bởi đức tin nhưng bởi ân điển mọi người đều được cứu.
Amyraldists: Tín hữu của tà thuyết Amyraldism.
Anaesthesia: Ma túy, việc sử dụng thuốc mê.
Anabaptism: Lễ tái báp-tem.
Anabbaptists: Tín hữu chịu lễ tái báp-tem.
Analogous: Giống, Tương tự.
Analogy: Sự tương tự, (xem Thomas Aquinas).
Analogy of faith: Sự tương tợ của đức tin.
Analogy of Religion, The: Sự tương tợ của đạo giáo (xem J.Butler).
Analogy of Scripture: Sự tương tợ của Thánh Kinh.
Analysis: Sự phân tách.
Anamnesis: (Hi-văn) Kỷ niệm.
Anatasis: Sự phục sanh (của Chúa và cả nhân loại).
Anathema, Anathem: Dứt phép thông công.
Anathema Maranatha: Từ liệu Aram có ghi chép ở I Cô-rinh-tô "Nguyện nó bị rủa sả, Chúa hầu đến".
Ancestor worship: (Cults) Thờ lạy ông bà.
Anchor: Neo (tiêu-biểu hy-vọng của cơ-đốc nhân, Hê-bơ-rơ 6:19).
Anchorite: Yếm thế, biệt thế.
Anchoret: Ẩn sĩ.
Ancient of days, The: Ðấng Thượng-cổ.
Angels: Thiên-sứ.
Angel of the Lord: Thiên-sứ của Chúa.
Angel of destruction: Thiên sứ hủy diệt.
Angel Worship: Sự thờ phượng Thiên sứ.
Angelic: Thuộc về Thiên sứ.
Angelic Witness: Sự làm chứng của Thiên sứ.
Angelolatry: Sự sùng bái hay thờ lạy Thiên sứ.
Angelology: Thiên sứ học.
Anger of Lord: Cơn giận của Ðức Chúa Trời.
Anglican Communion: Anh quốc giáo hội.
Anglicanism: Anh giáo.
Anglo-Catholicism: Công giáo Anh quốc.
Anguish (of sinner): Sự đau khổ (của tội nhân).
Animal creation: Cuộc sáng tạo thú vật.
Animal, Worship of: Sự thờ lạy động vật (thú vật).
Animalism: Thú dục chủ nghĩa, Học thuyết kể người như con vật.
Animality: Thú tánh.
Animism: Duy linh luận, Vạn vật hữu linh thuyết.
Anniversary: Ngày kỷ niệm.
Announce: Rao, báo.
Announciation, Announcement: Lời rao báo.
Announcement, angelic: Lời rao báo của thiên sứ.
Annual feast: Lễ thường niên, Lễ chu niên.
Anoint: Xức dầu.
Anointed One: Ðấng được xức dầu.
Anointing: Sự xức dầu.
Anomaly: Dị lệ. Dị thường.
Anormal: Khác thường. Bất thường.
Answer: Sự đáp lời. Sự trả lời.
Answer Divine: Sự trả lời của Ðức Chúa Trời.
Ante-diluvian: Tiền hồng thủy.
Ante-Nicene Christology: Giáo lý Cơ đốc tiền Ni-xê. Cơ đốc học tiền Ni-xê.
Anthem: Tán tụng ca.
Anthology: Văn tuyền.
Anthropomorphism: Thần nhân Ðồng hình thuyết.
Anthroposophy: Nhân tử học.
Anthroposociology: Nhân xã học.
Anthropology: Nhân chủng học.
Anti-Biblical: Phản nghĩa Thánh kinh.
Anti-Christ: Chống lại Ðấng Christ.
Anti-Christianism: Thuyết chống Cơ đốc giáo.
Anticipation: Dự đoán, Tiên liệu.
Anti-Clericalism: Thuyết phản đối giáo hội và giáo phẩm.
Anti-denominal: Chống giáo phái.
Anti-Intellectualism: Phản đối trí thức thuyết.
Anti-Jewish: Bài xích Do-thái.
Antilegomena: Sách của Tân Ước chưa được kinh diễn và còn tranh luận.
Antiminsion, Antimension: Bàn thờ lưu động.
Antinomian controversy: Tranh luận về thuyết phản luật pháp.
Antioch, School of: Môn phái An-ti-ốt, trung tâm An-ti-ốt.
Antiochian: Nhóm thần học gia ở An-ti-ốt.
Antiochene theology: Thần học của An-ti-ốt.
Anti-Papist: Kẻ phản Giáo hoàng.
Antipapalism: Thuyết phản đối Giáo hoàng.
Antipatriotism: Phản quốc.
Anti-psychologism: Phản tâm lý.
Anti-religion: Chống tôn giáo.
Anti-social: Chống xã hội.
Anti-theism: Phản thần luận.
Anti-thesis: Phản đề.
Anti-Trinitarianism: Thuyết chống giáo-lý Ba ngôi.
Anti-type: Thực-thể, tiền thân của mô-hình.
Anti-voluntarism: Phản ý-chí luận.
Anxiety: Sự áy-náy, sự lo-sợ.
Apathy (of the Church): Sự thờ ơ, lãnh đạm (của Hội thánh).
Aphorism: Cách ngôn, ngạn ngữ.
Aphthartodocetism: Một ngành của tà thuyết Duy-nhứt thần-tánh (thế-kỷ VI).
Apparent: Hiển hiện, Minh bạch.
Apparition: Sự hiện ra, Sự hiện hình.
Appeal to God: Kêu cứu với Ðức Chúa Trời.
Appearance: Sự hiện ra.
Apple: Quả táo (tiêu biểu sự cám dỗ và sự sa ngã của loài người).
Appoint: Bổ nhiệm.
Apollinarism: Thuyết của ông Apollinarius (chối nhân tánh của Chúa Giê-xu).
Apollo(s): 1) Thần Hy-lạp, về tiên tri, âm nhạc, thơ phú, y khoa. Đôi khi còn được gọi là thần mặt trời.
2) Apollos: Một người lãnh đạo được ghi nhận trong Kinh Thánh (Công Vụ 18:24;19:1; 1Co 1:12; 3:4-22; 4:6; 16:12; Tit 3:13.)
Apologetics: Biện giải, Biện luận.
Apologia: Lời biện minh.
Apologist: Thân oan gia.
Apologize: Xin miễn lỗi, miễn chấp, cáo lỗi.
Apology (defence of position): Lời xin lỗi, Lời biện hộ.
Apophthegms: Danh ngôn cách ngôn.
Appellants: Khống tố, chống án.
Application (of the Cross): Sự ứng dụng của Thập tự giá.
Approach, Doctrinal: Sự đề cập về giáo-lý.
Approach, Spiritual: Sự đề cập thuộc linh.
Apply: Ứng dụng.
Appoint: Bổ nhiệm.
Appropriately: Thích hợp.
Appropriation: Thích dụng.
Approve: Thừa nhận, chấp thuận.
Apocalitic, Apocalypse: Sách Khải thị.
Apocalyptic literature: Văn chương khải thị.
Apocalypse of Abraham: Sách Khai thị của Áp-ra-ham (Thứ kinh).
Apocatastasis: Vạn vật phục hồi.
Apocrypha: Thứ kinh.
Apocryphal New Testament: Thứ kinh Tân Ước.
Apodeictic: Hiển nhiên, Xác nhận.
Appolos: A-pô-lô.
Apologue: Bài ngụ ngôn.
Apostasy (falling away): Bội đạo. Chối đạo.
Apostate: Kẻ bội đạo.
Apostil: Lời chú thích.
Apostle: Sứ đồ.
Apostlehood, Apostleship: Chức vị sứ đồ.
Apostles' creed: Bài tín điều các sứ đồ.
Apostle's Doctrine: Giáo-lý của các sứ đồ.
Apostolate: Văn phòng hay chức vụ các sứ đồ.
Apostlic council: Hội nghị các sứ đồ (Công vụ các sứ đồ 15:).
Apostolic age: Thời đại các sứ đồ.
Apostolic decree: Quyết nghị của các sứ đồ.
Apostolic delegate: Ðại diện các sứ đồ.
Apostolic fathers: Các Giáo-phụ.
Apostolic tradition: Truyền thống của sứ đồ, Tập truyền các sứ đồ.
Apostolic succession: Sự liên tiếp từ các sứ đồ.
Apostolic witness: Sự làm chứng của sứ đồ.
Apostolical: Thuộc về các sứ đồ.
Apostolium (Symbolum): Tín điều các sứ đồ.
Apostropiac: Trừ tà, kỵ tà.
Apothecary: Dược sĩ (cổ).
Apotheosis, Apotheosize: Thần thánh hóa.
Aramaic: Tiếng A-ram.
Arcani Disciplina: Kỷ luật A-ca-ni của thế kỷ 4 và 5.
Archaeology: Khảo cổ học.
Archangel: Thiên sứ trưởng.
Archbishop: Tổng Giám mục.
Archdeacon: Tổng Chấp sự.
Archeaus: A-chê-lau (con vua Hê-rốt lớn).
Archetype: Nguyên mẫu (chỉ về Ðấng Christ).
Archfiend: Thủ lảnh của ma-quỉ (Sa-tan, Ma-vương).
Archpriest: Linh mục trưởng, Phụ tá Giám-mục.
Architect, (First cause): Kiến trúc sư (Nguyên nhân đầu tiên).
Argue: Tranh biện, Tranh biện luận.
Argument: Lý chứng.
Argumentation: Sự tranh luận, sự biện luận.
Arian: Tín hữu tà thuyết A-ri-út.
Arianism: Tà thuyết của A-ri-út.
Aridity (Spiritual): Khô khan (thuộc linh).
Ariel: Tên tiêu biểu của Giê-ru-sa-lem.
Aristo cratism: Chủ nghĩa giai cấp quý-phái.
Aristotle: A-ri-tốt (Triết gia Hy-lạp).
Aristotelian philosophy: Triết-lý của A-ri-tốt.
Aristotelianism: Thuyết của A-ri-tốt.
Ark of Noah: Tàu của Nô-ê.
Ark of covenant: Hòm giao-ước.
Akhenaten (Akhenaton): Vua Ai Cập (1372?-1354 BC). Vua đã cải tổ tôn giáo của Ai Cập từ đa thần trở thành chỉ thờ một thần Mặt Trời thôi. Nhưng sau khi ông qua đời, xứ Ai Cập lần lần trở về thờ đa thần. Arm of God: Cánh tay của Ðức Chúa Trời.
Armageddon: Trận Ha-ma-ghê-đôn (Khải huyền 16:16).
Arminianism: Thuyết của Ác-mi-ni-út.
Arminiaris's Five Points: Năm Giáo-lý của thuyết Ác-mi-ni-út.
Armor, Armour: Khí giáp, áo giáp.
Armor of God: Nhung-trang thuộc linh.
Arrest, Arrestation: Bắt bớ.
Arrow: Mũi tên, tiêu biểu khí giới của sự chết.
Artemis: Nữ thần trinh-khiết của Hy-lạp.
Artemon: Ngành tà thuyết dưỡng tử và Sabellius chủ trương Ðấng Christ cao trọng hơn tiên tri nhưng chỉ là người thôi (thế kỷ III).
Article: Ðiều khoản.
Article of Faith: Tín điều.
Articles, Forty two: 42điều khoản, 42 tín điều (của Anh-quốc Giáo-hội).
Articles, Ten: 10 điều luật của Anh-quốc (thân La-mã giáo 1539).
Articles, Thirteen: 13 tín điều 1538 của Anh-quốc Giáo-hội.
Artificialism: Nhân tạo thuyết.
Ascension: sự thăng thiên.
Ascension of Christ: Sự thăng thiên của Chúa.
Ascend: Lên, thăng.
Ascertain: Tin chắc.
Ascribe: Qui cho.
Ascetial Theology: Thần học khổ tu.
Asceticism: Sự khổ tu, chủ nghĩa cấm dục.
Aseity: Tự hữu tính.
Ashamed: Bị hổ thẹn.
Ash Wednesday: Lễ tro ngày thứ tư.
Ashes: Tro (trong Cựu Ước tiêu biểu sự khóc than).
Asherah: A-sê-ra (Thần của dân Ca-na-an).
Ask (God): Cầu xin (Ðức Chúa Trời).
Asleep: Ngủ mê.
Asleep, Spiritual: Ngủ mê thuộc linh, trạng thái ngủ mê.
Aspiration: Lời cầu nguyện ngắn.
Assault: Công kích.
Assault, Satanic: Ma-quỉ tấn công.
Assembly: Hội chúng.
Assemblies: Các hội chúng.
Assemblies of God: Hội chúng của Ðức Chúa Trời (tôn phái ngũ tuần).
Assigment: Chỉ định.
Assimilation: Ðồng hóa.
Associate: Liên kết, phụ tá.
Association in creation: Liên hợp trong sự sáng tạo.
Association of ideas: Liên hợp quan niệm, liên hợp ý tưởng.
Assoil: Tha tội.
Assume: Ðảm đương.
Assumption: Lễ tựu chức.
Assuage: Thoa dịu.
Assurance: Xác tin.
Assyria: Nước A-si-ri.
Assyria and Babylonia: Nước A-si-ri và nước Ba-by-lôn.
Asterisk: Nắp dĩa tiệc thánh của Giáo-hội Ðông-phương dùng.
Astonish: Kinh ngạc.
Astonishing: Kinh ngạc, ngạc nhiên.
Astray: Lạc lối, lạc đường.
Astrology: Chiêm tinh thuật.
Astronomy: Thiên văn học.
Asunder: Chia rẽ.
Athanasian creed: Bài tín điều Athanasius xác nhận giáo lý Ba ngôi thành nhục thể (Sáng thế ký 6:).
Asthanasian controversy: Sự tranh chấp của Athanasius.
Atheism: Thuyết vô thần.
Atheist: Người tin theo thuyết vô thần.
Athen: Thành A-thên.
Atmu: Thần Trời Át-mu của người Ai-cập.
Atom: Nguyên tử.
Atomism: Nguyên tử thuyết.
Atone: Hòa hiệp.
Atonement: Sự giảng hòa giữa Ðức Chúa Trời và loài người.
Atonism: Ðạo của A-tôn là thần mặt trời của Ai-cập.
Atonement work: Công cuộc cứu chuộc.
Atonement, Day of: Ngày lễ cứu chuộc.
Attack: Tấn công.
Attack diabolic: Sự tấn công của Ma-quỉ.
Attempt: Toan, thử.
Attendance: Buổi hội hợp, Hội chúng.
Attest: Chứng minh.
Attitude: Thái độ.
Attrack: Hấp dẫn.
Attribute: Ðặc tánh.
Attributes, Divine: Các thuộc tánh của Ðức Chúa Trời như: vô sở bất năng, vô sở bất tại, vô sở bất tri, vô thời biến cải v.v.
Attributes (Moral): Ðạo đức tánh.
Attribution: Sự cấp ban, chỉ định.
Attrition: Ăn-năn, sám hối, (vì sợ hình phạt) buồn rầu khi ăn-năn.
Atrium: 1) Sân trước nhà thờ xưa.
2) Phòng chánh nhà của người La-mã.
Atrocity: Tánh hung bạo.
Auburn affirmation: Bản xác tín của Hội thánh trưởng lão phát hành năm 1024.
Auburn Declaration: Bản tuyên ngôn của Hội thánh trưởng lão (1837).
Audientes: Người mộ đạo, học viên Phước-âm yếu-chỉ.
Auditions: Sự nghe.
Auditor: Soát sổ viên của Hội thánh.
Augeas: Ô-gi-át (con của Helios, thần mặt trời của người Hy-lạp).
Augsburg, Confession: Bài tín điều O-ghi-bơ của cuộc cải chánh Lu-the-ri-ên.
Augur: Tiên đoán.
Augury: Ðiềm triệu, bốc chiêm thuật.
August doctrine: Giáo-lý trọng đại, Giáo-lý uy nghi.
Augustine, Rule of: Luật của Augustine về cầu nguyện, sống nghèo khó từ thiện v.v.
Augustinian (of original): Giáo-lý của Augustine về nguyên tội.
Augustinianism: Triết-học và thần-học của Augustine (354-430).
Austerity: Sự nghiêm nghị.
Authentic: Chính xác.
Authentic witness: Chứng nhân chính xác.
Authenticity: Chính xác, chân xác, xác thật.
Author: Tác giả.
Authorship: Quyền tác giả.
Authority: Uy quyền.
Authorized version: Bản Kinh Thánh chánh thức (King James).
Auto: Tự, tự mình.
Autobiography: Tự truyện.
Autography: Thủ bút, tự thuật.
Automatic action: Hành động tự nhiêm.
Autonomy: Tự trị.
Autopistos: (Hi-văn) Tự tín.
Auto-suggestion: Tự ám thị.
Auxillary: Phụ tá.
A.V.: Chữ viết tắt của Authorized version.
Avarice: Tham-lam.
Avatar: Ðầu thai (Từ liệu Ấn-độ chỉ về sự đầu thai của một vị thần).
Ave-Maria: Kính Ðức-mẹ.
Ave-Maria Hail: Lời tôn sùng Bà Ma-ri căn cứ theo lời chào của Thiên-sứ Giáp-ri-ên (Lu-ca 2:18-24).
Avenge: Báo thù.
Avenger: Ðấng báo thù.
Avenger of blood: Ðấng báo thù huyết.
Averroism: Học thuyết của Averroes.
Averroists: Các đồ đệ của Averroes, một triết gia Ai-cập.
Aversion, Unconditioned: Gớm ghét vô điều kiện.
Avid: Khao-khát.
Avow: Nhìn nhận.
Avowed method: Phương pháp được nhìn nhận.
Avoid: Tránh, lánh.
Aware: Phòng bị.
Awakening: Tỉnh ngộ, phấn hưng, tỉnh thức.
Awe: Mối kinh hãi.
Awful agony: Cơn hấp hối, kinh sợ.
Ax: Trục.
Axiom: Ðịnh lý, hiển nhiên.
Ayin: Mẫu tự thứ 16 của Hy-bá-lai ngữ.
Ayin Hara: Con mắt độc ác (từ liệu Do-thái).
Axiology: Giá trị học.
Azazel: A-sa-ên (Lê-vi ký 16:10).



(<<)  B

B, Beta: Mẫu tự thứ 2 của Hi-ngữ.
Ba: Tiếng Ai-cập có nghĩa là linh hồn con người.
Baal: Thần Ba-anh.
Baal-Berith: Thần Ba-anh Bê-rít.
Babe (baby) in Chirst: Con trẻ thuộc linh, con đỏ trong Ðấng Christ.
Babel: Tháp Ba-bên.
Bab, The: Danh xưng của Mirza Ali Mohamed Ibn Radhik cũng gọi là Babeddin có nghĩa là cửa đức tin (1844).
Babism: Tôn phái Ba-bít (ở Ba-tư do Bab sáng lập).
Babylonia: Nước Ba-by-lôn.
Babylonia captivity: 1) Thời kỳ làm phu tù ở Ba-by-lôn (của dân Do-thái năm 586 T.C.).
2) Thời kỳ Giáo-hoàng bị lưu đày ở Avignon (Pháp 1039-1377).
Babylonia captivity of the Church: Cuộc phu tù ở Ba-by-lôn của Hội thánh (Luận án của Luther công kích chức vị Giáo-hoàng và uy -quyền của Linh-mục v.v.)
Babylonian Religion: Tôn giáo Ba-by-lôn.
Backslider: Tín-hữu sa ngã.
Background: Bối cảnh.
Bad act: Ác-cử.
Bad-hearted: Ác tâm.
Bad faith: Ðức tin sai-lạc.
Bad habit: Ác-tập.
Bad translation: Bản dịch sai.
Badge: Dấu hiệu.
Bad tempered: Nhậy giận.
Baianism: Thuyết Bai-út (Tà thuyết Bai-út chối ân điển nhưng không của Ðức Chúa Trời).
Bait, Satanic: Mồi của Sa-tan.
Bahaism: Ðạo Ba-hai.
Bairam festival: Lễ Bai-ram (Một trong hai lễ chính của Hồi-giáo).
Baitulos: Thiên đàng (của người Phê-nê-xi).
Baker: Người làm bánh.
Balance: Cân nhắc; thăng bằng.
Ban: Tội đày biệt xứ.
Baptism: Lễ Báp-têm.
Baptism, Believer's: Lễ Báp-têm của tín hữu.
Baptism, Infant: Lễ Báp-têm của con nít.
Baptism for the death: Lễ Báp-têm cho người chết.
Baptism, Private: Lễ Báp-têm riêng.
Baptismal regeneration: Giáo-lý dạy tín hữu được tái sanh khi chịu Báp-têm (Giăng 3:3, Tít 3:5).
Baptismal Candidate: Ứng viên chịu Báp-têm.
Baptismal confession of faith: Tín điều Báp-têm.
Baptismal garment: Y phục Báp-têm.
Baptismal instruction: Lời chỉ dẫn về lễ Báp-têm.
Baptismal name: Tên thánh khi chịu Báp-têm.
Baptismal vow: Lời thề hứa của ứng viên chịu lễ Báp-têm.
Baptist, John the: Giăng Báp-tít (nhà tiền khu của Chúa Giê-xu).
Baptistry, Baptistery: Nhà, phòng làm Báp-têm.
Baptize: Làm Báp-têm.
Baptist Church: Hội thánh Báp-tít.
Baptizer, John the: Giăng, tiên tri làm Báp-têm.
Barbarian: Dân dã man (tức không phải người Hy-lạp).
Bare prose: Ðoạn văn xuôi.
Bar-Kochba: Ba-cóc-ba (Mê-si của dân Do-thái. Thủ lãnh cách mạng 132-5).
Barnabas, Epistle of: Thư tín của Ba-na-ba.
Barren Speculation: Sự suy luận khô-khan.
Baruch, Book of: Sách của Ba-rúc (Thứ kinh Cựu Ước).
Basal principle: Nguyên-tắc căn-bản.
Base: Căn-cứ.
Basic doctrine: Giáo-lý căn-bản.
Basilideans: Ðồ đệ của Basilides (thế kỷ thứ IV Duy-tri-phái).
Beam of the Gospel: Tia sáng của Tin-lành.
Bearing: Thái độ, phong độ.
Bearing of the Cross, The: Vác (Mang) Thập-tư giá.
Beast: 1) Con thú ra từ vực sâu (Khải huyền 11:7).
2) Con thú ra từ đất là tiên tri giả (Khải huyền 13:11).
Beautification: Sự Hiển thánh, Sự phong thánh.
Beautific vision: Dị-tượng hạnh-phúc.
Beautitude: Phước hạnh.
Beautiful caution: Sự thận trọng đẹp-đẽ.
Beauty: Vẻ đẹp, Mỹ hảo.
Beauty of nature: Vẻ đẹp của cõi thiên nhiên.
Bed-time Bee: Giờ ngủ con ong (Tiêu biểu sự siêng năng và đức hạnh).
Beelzebub: Quỷ Bê-ên-xê-bút.
Beget: Sanh.
Beginning: Ban đầu, Khởi nguyên.
Begotten Son: Con độc sanh.
Behaviour: Phẩm hạnh.
Behaviourism: Tâm cử thuyết.
Being: Bản thể.
Being of God: Bản thể của Ðức Chúa Trời.
Being Personal: Cá nhân bản thể.
Bel and the Dragon: Bên và Con Rồng (Thứ kinh Cựu Ước).
Belial: Bê-li-an, thiên-sứ sa ngã.
Belief: Tín ngưỡng.
Believe: Tin.
Believer: Tín hữu.
Bell: Cái chuông.
Beloved: Yêu dấu.
Benediction: Sự chúc phước, lời chúc phước.
Bestow upon: Giáng trên, ban cho.
Betray: Phản bội.
Betrayal: Phản bội.
Betrayer: Kẻ phản bội.
Betrothal: Hứa hôn.
Beware: Cẩn thận.
Bias: Thành kiến, có khuynh hướng.
Bible: Kinh Thánh.
Bible Characters: Nhân vật của Kinh Thánh.
Bible class: Lớp Kinh Thánh.
Bible Christians: Một tôn phái do William O'Brian sáng lập.
Bible college: Trường Kinh Thánh Cao-đẳng.
Bible lands: Các quốc gia được Kinh Thánh đề cập (như Ai-cập, Asiri, Á-rập, Siry v.v.)
Bible school: Trường Kinh Thánh.
Bible Society: Thánh Kinh Hội.
Biblia Pauperum: Ðoản kinh.
Biblical Archaeology: Thánh kinh khảo cổ.
Biblical Christianity: Cơ-đốc-giáo Thánh-kinh.
Biblical Commission: Ủy ban khảo cứu Kinh Thánh (của La-mã giáo gồm toàn các vị Hồng-y do Leo XIII thiết lập).
Biblical Concept: Ý-niệm Thánh-kinh.
Biblical criticism: Khoa phê-bình Thánh-kinh.
Biblical doctrine: Giáo-lý Thánh-kinh.
Biblical exegesis: Chú giải Thánh-kinh.
Biblical geography: Thánh-kinh địa-lý.
Biblical introduction: Khoa nghiên-cứu và phê-bình lịch sử và văn chương Thánh-kinh v.v.
Biblical history: Thánh-kinh lịch sử.
Biblical prooftext: Bản in của Thánh-kinh.
Biblical Research: Khảo-cứu Kinh Thánh (Sưu tầm).
Biblical sense: Nghĩa của Thánh-kinh.
Biblical Theology: Thánh kinh Thần-học.
Biblical understanding: Tri-thức Thánh-kinh.
Biblicism: Thánh-kinh thuyết.
Bibliolatry: Sự thờ lạy Thánh-kinh.
Bibliomania: Ham mê đọc sách.
Bibliography: Thư-tịch học.
Biding and loosing: Buộc và mở (Ma-thi-ơ 16:19).
Biding Prayer: Bài cầu nguyện cho người sống và kẻ chết (Anh giáo).
Bigamy: Song hôn.
Bilocation: Song hiện. Hiện diện ở hai chỗ trong một lúc.
Binitarianism: Nhị ngôi thuyết (chối bỏ ngôi thứ ba).
Biography: Tiểu-sử.
Biologism: Sinh-vật học.
Biometry: Sinh-trắc học.
Birds of the Bible: Loài chim trong Thánh-kinh.
Birth: Sự sanh ra.
Birthday: Sinh nhựt.
Birth of Christ: Sự giáng sanh của Ðấng Christ.
Birth of Jesus, The: Sự giáng sanh của Chúa Giê-xu.
Birth place of Jesus, The: Ðịa điểm Chúa Giê-xu giáng sanh.
Birth Right: Quyền trưởng tử.
Bishop: Giám-mục.
Bishop Coadjutor: Phó giám-mục.
Bishop, Auxiliary: Giám-mục phụ tá.
Bishop, Monastic: Giám-mục tu-viện (Tu-viện trưởng).
Bishop in Ordinary: Giám-mục giáo-khu.
Bishop suffragan: Phó Giám-mục.
Blameless: Toàn bích.
Blaspheme: Lộng ngôn.
Blasphemy: Sự lộng ngôn.
Bleak: Không nơi trú ẩn, trống trải.
Bless: Ngợi khen, cảm tạ.
Blessed land: Phước địa.
Blessed One, The: Ðấng Hạnh phước.
Blessedness: Sự đầy-tràn ơn phước.
Blessedness of Christ's Mother: Ðức mẹ đầy hạnh phước của Ðấng Christ.
Blessing: Phước hạnh, ơn phước.
Blest, Abode of the: Phước cư, lạc tuyền.
Blind faith: Ðức tin mù quáng.
Blindness: Mù lòa.
Blindness, Spiritual: Mù lòa thuộc linh.
Blood: Múa, huyết.
Blood, The field of: Ruộng huyết (Akeldama).
Blot out: Xóa khởi.
Boast, Boasting: Khoe khoang.
Boat: Thuyền, ghe.
Boanerges: Bô-a-nét (tên Chúa Giê-xu đặt cho hai con trai ông Xê-bê-đê).
Body: Thân thể.
Body function: Tác dụng của thân thể.
Body of Christ: Thân thể của Ðấng Christ.
Boldness: Sự dạn dĩ.
Bond: Mối ràng buộc.
Bondage: Thân phận nô lệ.
Book of Baruch, The: Sách của Ba-rúc (Thứ-kinh Cựu Ước).
Book of Books: Thánh-kinh.
Book of Common Prayer: Kinh cầu nguyện (của Anh giáo).
Book of the Dead: Sách kẻ chết.
Book of Enoch: Sách của Ê-nóc (Thứ kinh Cựu Ước).
Book, Heavenly: Sách của Thiêng đàng (Khải huyền 20:12).
Book of life: Sách sự sống.
Book of Mormon: Kinh của Giáo phái Mộ-môn.
Books, Sacred: Sách Thánh.
Booth: Lều.
Booths, Feast of: Lễ lều tạm.
Born again: Sanh lại.
Borrow: Mượn.
Bottomless Pit: Vực thẳm.
Bounteous peace: Sự bình an phong phú, Sự bình an trọn vẹn.
Rainbow: Móng.
Bowels: Bụng.
Brahmanism: Bà-la-môn giáo.
Branch: Cành, Nhánh.
Branch Hellenistic: Nhánh Hê-lê-nít.
Brazen serpent: Rắn đồng.
Bread: Bánh.
Bread, Holy: Bánh thánh.
Breaking of bread: Bẻ bánh.
Breast: Ngực.
Breastplate: Bảng đeo ngực.
Breastplate of the High: Bảng đeo ngực của thầy tế-lễ.
Breath: Hơi thở.
Breathe: Hô hấp.
Breathe: Hà hơi.
Brethren: Anh em.
Brethren of the Free Spirit: Nhóm Anh em Tinh Thần Tư-do.
Brethren of the Sword: Nhóm Anh em của Cây Gươm.
Brethren of Lord: Nhóm Anh em Chúa.
Breed: Chăn nuôi.
Bride, Bridegroom: Chàng rể, Cô dâu.
Bring fruit: Kết quả.
Brimstone: Diêm sinh.
Bronze age: Thời đại Hoàng-đồng.
Brother, brethren: Anh em.
Brotherhood: Tình huynh đệ.
Brotherhood movement: Phong trào Huynh đệ.
Brotherly love: Tình thương Huynh đệ.
Brook: Suối.
Brutism: Thú cơ thuyết.
Buddha: Ðức Phật.
Buddhism: Phật Giáo.
Buddist priest: Vị Sư.
Buddist Scripture: Kinh Phật.
Build: Xây dựng, Gây dựng.
Building: Cơ sở.
Building a Church: Xây dựng Hội thánh.
Bull-Cult: Sự thờ lạy con bò.
Bull Papal: Sắc luật Giáo-hoàng.
Bulk: Ðống, xếp.
Bultmann, Rudolf Kari: Bút-măn (Tân chánh thống Thần đạo gia).
Burden: Gánh nặng.
Burial: Lễ an táng.
Burnt offering: Của lễ thiêu.
By Himself: Tự Chúa, do Chúa.
By himself: Tự nó.



(<<)  C

Cabala, Cabbla: Thần bí phái (của người Do-thái).
Caesar: Sê-sa (Hoàng đế La-mã).
Cain: Ca-in (kẻ giết em là A-bên).
Calamity: Hoạn nạn, tai ương.
Calendar: Lịch.
Calf, Golden: Bò vàng (A-rôn và Giê-rô-bô-am tạo nên).
Calixtins: Nhánh Ca-lít-tin (Morave).
Calvary Gogotha: Ðồi sọ.
Calvin, John: Giăng Canh-vinh.
Cavinism: Tôn phái Canh-vinh, Canh-vinh chủ nghĩa.
Calvinism's five points: Năm giáo lý của Tôn phái Canh-vinh.
Calvinists: Tín hữu Canh-vinh.
Call, Calling: Sự kêu gọi.
Call of God: Sự kêu gọi của Ðức Chúa Trời.
Calling, Holy (Divine): Sự kêu gọi thánh.
Call to the pentence and prayer: Lời mời ăn năn và cầu nguyện.
Camp meeting: Cuộc hợp trại.
Canaan: Xứ Ca-na-an.
Canaanite period (Bronze age): Thời đại Ca-na-an.
Canaanite Religion: Tôn giáo của Ca-na-an.
Cancellation of sin: Sự thủ tiêu của tội lỗi.
Candidate: Ứng viên.
Canon: Kinh điển, giáo luật, Chuẩn Giám mục.
Canon, Jewish: Kinh điển người Do-thái.
Canon law: Kinh điển luật pháp.
Canon of New Testament: Kinh Tân Ước.
Canonical: Hiệp với kinh điển, Sự thần thánh hóa.
Canonization: Sự kinh điển hóa, Sự thần thánh hóa.
Canticle: Bài ca.
Cannibalism: Tục ăn thịt người.
Canterbury: Căng-tơ-bơ-ri (Tòa Tổng Giám mục Anh giáo đặt ở thành phố nầy từ 597).
Canvass: Thảo luận, bàn cải.
Caodaism: Cao Ðài giáo.
Caodaists: Tín hữu Cao Ðài.
Captain of Salvation: Nguyên soái của sự cứu rỗi, Chỉ huy trưởng của sự cứu rỗi (chỉ về Giê-xu).
Capitalism: Chế dộ tư bản.
Captivity Epistles: Phu tù thư tín.
Cappadocian Fathers: Giáo phụ ở Cáp-ba-đốc (Basil the great, Gregory of Nissa và Gregory of Nazianzus).
Cardinal: Hồng y.
Cardinal: Quan trọng, chính.
Cardinal doctrines: Giáo lý quan yếu.
Cardinal numbers: Bản số.
Cardinal virtues: Ðức hạnh cốt yếu.
Care: Lo lắng.
Care anxiety: Áy náy, lo lắng.
Careful: Cẩn thận, thận trọng.
Careless: Bất cẩn.
Carnal: Xác thịt.
Carpenter: Thợ mộc.
Cartesianism: Triết học Descartes.
Carthaginian Religion: Tôn giáo dân Các-ta-gơ.
Caste: Giai cấp.
Caste system: Hệ thống giai cấp.
Casuistry: Nan đề học.
Casualism: Ngẫu nhiên học.
Catabaptists: Kẻ chống lễ Báp-têm.
Catacomb: Hầm mộ.
Catechumen: Người mộ đạo.
Category: Hạng, loại.
Categorical Imperative: Loại được quyết định, Mạng lệnh tối cao.
Catechetical instruction: Sự dạy dỗ giáo lý đại cương.
Catechetical school: Trường dạy giáo lý đại cương.
Catechism: Sách giáo lý đại cương.
Catechism, Luther's: Sách giáo lý đại cương của Luther.
Catechist: Giáo viên dạy giáo lý đại cương.
Catechist school of Alexandria: Trường giáo lý đại cương ở Alexandria.
Cathedral: Thánh đường.
Catholic: Phổ thông, Thuộc La-mã giáo, Tín hữu La-mã giáo.
Catholicism: La-mã giáo.
Catholic epistles: Thư tín phổ thông.
Catholicity: (Hi-văn Kath'holou) Phổ thông.
Cause: Nguyên nhân.
Celebrate: Cử lễ, hành lễ.
Celebrating: Hội chúng cử lễ.
Celibacy: Cảnh độc thân.
Cenobite: Tu sĩ tập thể.
Censer: Lư hương.
Centrism: Trung dung thuyết, Hướng tâm luận.
Ceremony: Lễ, buổi lễ.
Ceremony law: Quy luật buổi lễ.
Cerinthianism: Thần nhập thuyết.
Cerinthians: Môn đệ thuyết thần nhập.
Certain: Xác thực, chắc chắn.
Certainty: Tánh cách xác thực.
Chairman: Chủ tịch.
Chalcedon, Council of: Hội nghị Canh-xê-đôn (451) lên án tà thuyết Eutyches và Nestorius.
Chalcolithic: Thời đại giao thừa của đồng khí và tân thạch.
Cham: Cham, con Nô-ê.
Chance: Dịp may (Lu-ca 11:36).
Channel: Ðường giao thông.
Character: Phẩm cách, Ðặc tánh.
Chaos: Tình trạng hỗn độn.
Chaotic: Hỗn độn.
Chapel: Nhà thờ (nhỏ).
Characteristic: Ðặc biệt.
Charisma: Ân tứ (Hi văn). Sự sống động. Có sức (khả năng) lôi cuống.
Charismatic: 1) Có sứ thu hút (quần chúng).
Charismatic (Christian): Tin Lành theo ân tứ. Nhóm Hội thánh hay tín hữu chú trọng đến sự đầy dẫy, quyền năng, ân tứ, phép lạ ... của Đức Thánh Linh. Thường chú trọng đến sự ca hát thờ phượng cách sống động. Đôi khi rất chú trọng đến sự cầu nguyện và nói tiếng lạ (tiếng thiên sứ).
Charity: Lòng từ thiện.
Charm: Quyến rủ, sự mê hoặc.
Chasm: Vực thẩm.
Chastise: Trừng trị.
Chassidim (Hasidim): Nhóm tin kính (Người Do-thái, thế kỷ 18).
Chastity: Trinh khiết.
Chasten, Chastise: Trừng phạt.
Chastisement of God: Sự trừng phạt của Ðức Chúa Trời.
Cherub, Cherubin: Thiên sứ.
Child: Con trẻ, thiếu nhi.
Child Evengelism Center: Trung tâm truyền đạo thiếu nhi.
Child study: Thiếu nhi tâm lý học.
Children's day: Ngày của thiếu nhi.
Childhood: Thiếu thời, Ấu thơ.
Chiliasm: Thiên hy niên thuyết.
Chinese Religion: Tôn giáo của Trung hoa.
Choice: Sự chọn lựa.
Choir: Ban hát, ca đoàn.
Choose: Tuyển chọn.
Chaplain: Tuyên úy.
Chorus: Ðiệp khúc.
Chrisom: Linh du.
Christ: Ðấng Christ, Hi văn: Kristos.
Christdelphian: Tôn phái Anh em (Jolan Thomas sáng lập vào năm 1848).
Christian: Cơ đốc nhân.
Christian and Missionary Alliance (C.&M.A.): Hội Truyền Giáo Tin Lành. (Hội Truyền Giáo Phúc Âm Liên Hiệp)
Christian Community: Cộng đồng cơ đốc nhân.
Christian Education: Cơ đốc giáo dục.
Christiandom: Cơ đốc giáo dân.
Christocentric Theology: Thần học lấy Ðấng Christ làm trung tâm.
Christian National Church: Cơ đốc tín hữu Quốc gia Giáo hội.
Christian Ethics: Cơ đốc đạo đức học.
Christian Independent Church: Cơ đốc tín hữu Ðộc lập Giáo hội.
Christian like: Giống như Ðấng Christ.
Christology: Cơ đốc luận.
Christian Science: Cơ đốc khoa học.
Christian Socialism: Cơ đốc xã hội thuyết.
Christo-centric: Lấy Ðấng Christ làm trung tâm.
Christian theologian: Nhà thần học Cơ đốc giáo.
Christian Theology: Thần học Cơ đốc.
Christianity: Cơ đốc giáo.
Christianized: Cơ đốc hóa.
Christmas: Lễ giáng sanh.
Christmas carol: Thánh ca giáng sanh.
Christmas day: Ngày Chúa giáng sanh.
Christmas Eve: Ðêm giáng sanh.
Christmas present: Quà Nô-ên.
Christmas-tide: Mùa giáng sanh.
Christmas-tree: Cây Nô-ên.
Christmasy: Quang cảnh giáng sanh.
Chronical: Niên sử.
Chronologist: Niên đại học gia.
Chronology: Niên đại học.
Chronos: (Hi văn) Thì giờ.
Church: Nhà thờ, hội thánh.
Church book: Sách hội thánh.
Church concept: Ý niệm Hội thánh.
Church government: Chánh thể Hội thánh.
Church of Christ: Hội thánh Ðấng Christ.
Church Congress: Hội nghị Giáo hội.
Church discipline: Kỷ luật giáo hội.
Church Father: Giáo phụ.
Church History: Lịch sử Hội thánh.
Church member: Ban (hội) viên Hội thánh.
Church militant: Hội thánh hằng chiến đấu.
Church Missionary Society: Hội truyền giáo Anh Quốc.
Church of the Brethren, The: Hội thánh Anh em.
Church policy: Chánh sách Giáo hội.
Church's Message, The: Sứ điệp của Giáo hội.
Church Triumphal: Hội thánh hằng đắc thắng.
Circumcise: Cắt bì.
Circumcission: Phép cắt bì.
Citadel mentality: Thành lũy tinh thần.
Citizenship: Quyền công dân.
City: Ðô thị.
Civil laws: Dân luật.
Civilization: Nền văn minh.
Clairvoyance: Thấu thị.
Class: Giai cấp.
Classic: Cổ điển.
Classicism: Cổ điển chủ nghĩa.
Classify: Phân loại, phân hạng.
Clean, unclean: Tinh khiết, bất khiết.
Clemency: Lòng nhân từ.
Clementine Literature: Văn chương của Klê-măng-tin (Hội thánh đầu tiên ở La-mã.
Clear: Minh bạch.
Clergy: Giáo phẩm, tu sĩ.
Clericalism: Ðạo giáo hóa thuyết, tậm quyền giáo phẩm.
Clergyman, Cleric: Tu sĩ, Mục sư, Linh mục.
Clique: Ðảng phái, môn phái.
Cloud: Ðám mây, bao phủ.
Club: Ðoàn thể.
Codex moral: Luật lệ luân lý.
Codex Sinaiticus (B): Bản cổ sao Si-nai.
Codex Vaticanus (B): Bản cổ sao Va-ti-căn.
Codex Bazae: Bản cổ sao Bê-gia.
Codex Alexandrinus (A): Bản cổ sao A-léc-xăn-dri.
Coequality: Ðồng đẳng.
Coeternal: Ðồng vĩnh cữu.
Coexistence: Ðồng thực tại.
Coffin Texts, The: Các bản quan tài (2.160-1.580).
Cognition: Sự nhận thức.
Coherent: Kết hiệp.
Collect: Thu thập, sưu tập.
Collection: Sự lạc quyên.
Collectivism: Tập sản chủ nghĩa.
College: Trường cao đẳng.
Colleague: Ðồng công, đồng nghiệp.
Colloquium: Cuộc hội nghị.
Colporteur: Cán bộ phân phát sách.
Collateral: Song song, phụ thuộc.
Collapse: Sụp đổ.
Colossians, Epistle: Thư tín Cô-lô-se.
Combination: Tổ hợp, phối hợp.
Comforter: Ðấng yên ủi.
Command, Commandment: Mệnh lệnh, điều răn.
Commentary, Biblical: Sách giải nghĩa Kinh Thánh.
Commercialism: Óc vụ lợi.
Commit: Giao thác, phó thác.
Commitment: Sự phó thác, sự giao thác.
Commission: Sứ mạng, ủy nhiệm.
Commission, The great: Ủy nhiễm vĩ đại, sứ mạng trọng yếu.
Common: Phổ thông, chung.
Common grace: Ân điển phổ thông.
Common inspiration: Sự hà hơi phổ thông.
Common prayer book: Kinh điều, kinh cầu nguyện chung (Anh giáo).
Communal song: Bài ca cộng đồng.
Communion: Thông công.
Communion, Holy: Sự thông công thánh.
Communion of Saints: Sự thông công các Thánh.
Communism: Cộng sản thuyết.
Companion: Bạn đường.
Company: Toán, đoàn, đội.
Comparatism: Tương đối thuyết.
Comparative investigation: Tham chiếu điều tra.
Comparative religion: Tôn giáo tham chiếu.
Compassion: Lòng trắc ẩn, sự thương xót.
Compassionate: Trắc ẩn, thương xót.
Compendium: Toát yếu.
Competition: Cuộc tranh đua.
Complete revelation: Sự khải thị trọng vẹn.
Completion, The: Sự hoàn tất.
Complex: Phiền phức.
Comprehension: Sự nhận thức, sự lãnh hội.
Compute: Ðịnh giá, đánh giá.
Computer: Ðấng đánh giá.
Concealment of God: Sự kín nhiệm của Ðức Chúa Trời.
Conceive: Thụ thai.
Conceived by the Holy Spirit: Ðược cảm thai , dựng thai bởi Ðức Thánh linh.
Concept: Quan niệm, khái niệm.
Concept of love: Khái niệm của tình yêu.
Conceptualism: Khái niệm luận.
Concision: Rõ ràng.
Conclave: Hội nghị Hồng y.
Concomitance: Tương tùy, phụ tùy.
Concordance: Phù hợp.
Concordance, Biblical: Thánh kinh phù dẫn.
Concordat: Sự thỏa thuận.
Concrete: Cụ thể.
Concrete reformation: Cuộc cải chánh cụ thể.
Concubine: Vợ bé.
Concupiscence: Nhục dục, dâm dục.
Concur: Phù trợ.
Condemn: Ðịnh án.
Condemnation: Sự định án.
Conditional immortality: Bất tử điều kiện (Thế kỷ thứ 4, Bắc Phi).
Conditional Baptism: Lễ Báp-têm điều kiện.
Conditional predestination: TIền định điều kiện.
Conduct: Cách cư xử.
Conference: Hội đồng.
Confess: Xưng ra.
Confessor: Linh mục xưng tội.
Confession of Christ: Sự tuyên bố của Ðấng Christ.
Confession of faith: Tín điều.
Confession of sin: Sự xưng tội.
Confession and absolution: Xưng và tha tội.
Confirm: Xác nhận.
Confirmation: Lễ xác nhận.
Confidence: Lòng tín nhiệm.
Conflict: Cuộc chiến.
Conformity: Phù hợp.
Confucianism: Khổng giáo.
Confucius: Ðức Khổng Phu tử.
Congregation: Hội chúng.
Congregational: Hội chúng tự trị, thuộc Hội chúng tự trị giáo hội.
Congregational Church, The: Theo Hội chúng tự trị Giáo hội.
Congress: Hội nghị.
Congruence: Sự phù hợp.
Conjecture: Sự ức đoán, ức thuyết.
Conscience: Lương tâm.
Consciousness: Sự cảm biết.
Consecrate, Consecration: Hiến dâng.
Consensus: Sự đồng ý.
Consent: Ưng thuận.
Consequence of sin: Hậu quả của tội lỗi.
Conserve: Bảo tồn.
Conservation, Preservation: Sự bảo tồn.
Conservatism: Bảo tồn chủ nghĩa.
Consistory: Tòa án.
Consider: Suy nghiệm.
Consolation: Sự yên ủi.
Constraint: Ép buộc, ràng buộc.
Constancy: Bất biến, tánh cương nghị.
Constitution: Sự cấu tạo, thể chế.
Contrast: Dị biệt.
Consubstantiation: Ðồng thể thuyết.
Consul: Lãnh sự Consummation: Kết liểu, cáo chung (sự).
Consumption: Sự tiêu thụ.
Contact: Tiếp xúc.
Contamination, Religious: Lan tràn tôn giáo.
Contemplation: Trầm tư mặc tưởng.
Contentment: Sự thỏa mãn, sự bằng lòng.
Contigency: Sự ngẩu nhiên.
Continuity: Liên tục tính.
Continuation: Sự liên tục.
Contribution: Sự đóng góp.
Contrite: Hối hận, buồn rầu.
Contrition: Sự hối hận.
Control: Sự kiểm soát.
Controversy: Sự tranh luận.
Convention: Hội đồng.
Conversation: Hầu chuyện, trò chuyện.
Conversion: Sự trở lại (với Chúa).
Convert: Người trở lại (tin Chúa).
Convocation: Triệu tập.
Convict, Conviction: Tin quyết, sự tin quyết.
Coordination: Sự sắp đặt, sự phối trí.
Copt, Coptic: Hội thánh Cốp.
Coptic Church, The: Hội thánh Cốp (lúc đầu tiên).
Copula: Ðiều liên hệ.
Coran, Koran: Kinh Cô-răn (Hồi giáo).
Corban (Hi-bá-lai: Qorban): Của lễ dâng Ðức Chúa Trời (làm trọn lời hứa nguyện).
Cornerstone: Vầng Ðá Góc Nhà.
Coronation: Tôn vương.
Corporation: Thuộc thể.
Corporation act: Hành động đoàn thể.
Corpus Christi (La-tinh): Thân thể Ðấng Christ.
Correct: Sửa.
Correction: Sự sửa chữa.
Correlativism: Ðồng tương quan thuyết, tương quan thuyết.
Corruption: Sự hư hoại.
Corruption, Moral: Ðạo đức suy đồi.
Corruption, Physical: Sự hư hoại thuộc thể.
Cosmic: Thuộc về vũ trụ.
Cosmic history: Lịch sử vũ trụ.
Cosmogony: Vũ trụ khai sinh luận.
Cosmology: Vũ trụ luận.
Council: Hội nghị.
Council, Christian: Hội nghị Cơ-đốc giáo.
Counsel: Lời khuyên dạy.
Counselor: Cố vấn.
Countenance: Diện mạo, dung nhan.
Counter-reformation: Phản Cải chánh.
Courage: Sự can đãm.
Covenant: Giao Ước.
Covenant of grace: Giao Ước của ân điển.
Covenant of Theology: Giao Ước của Thần học.
Covenant of works: Giao Ước của công tác.
Covenanter: Giao ước tín hữu.
Cover: Bao phủ, khỏa lấp.
Covet: Ham, tham lam.
Covetousness: Sự tham lam.
Crazy: Khùng, gàn.
Create: Sáng tạo.
Creation: Cuộc sáng tạo.
Creationism: Thuyết linh hồn thọ tạo.
Creative Intelligence: Ðấng sáng tạo khôn ngoan.
Creative word: Lời sáng tạo.
Creator: Ðấng Tạo hóa.
Creature: Loài thọ tạo.
Credulity: Sự vô tín.
Creed, Creeds: Tín điều.
Cremate, Cremation: Hỏa táng, sự hỏa thiêu.
Crises Theology: Tân chánh thống (Neo Orthodox) (của Karl Barth).
Criterion, Criteria: Tiêu chuẩn.
Critic: Phê bình gia.
Critical congesture: Phê bình, phỏng đoán.
Criticism: Sự phê bình.
Criticism New Testament: Khoa phê bình Tân Ước.
Criticism Old Testament: Khoa phê bình Cựu Ước.
Criticize: Phê bình.
Crutial point: Ðiểm quyết định.
Crucifix: Thập tự giá.
Crucifixion: Sự đóng đinh (vào thập tự giá).
Crucify: Ðóng đinh (vào thập tự giá).
Crusade: Thập tự quân.
Cross: Thập tự giá.
Cross-bearer: người vát thập tự giá.
Cross-communication: Tương giao song chiều.
Crowd: Ðám đông.
Crowns of thorns: Mão gai (Binh sĩ đội cho Giê-xu).
Crux: Yếu điểm.
Culmination: Cực điểm.
Culprit: Bị cáo nhân.
Cult: Sự thờ phượng.
Cultic laws: Luật lệ thờ phượng.
Cultic ritual: Nghi thức tờ phượng.
Culture: Văn hóa.
Cultural concept: Ý niệm văn hóa.
Cuneiform: Có hình cái nêm.
Cunning: Quỉ quyệt, xảo quyệt.
Cup: Ly.
Cup and bread: Bánh và chén.
Curate: Linh mục (Mục sư Anh giáo).
Curriculum: Chương trình.
Curse: Lời nguyền rủa.
Cursed: Ðáng ghét.
Custodian: Bảo quản gia.



(<<)  D

D: 1) Tiêu biểu cho tài liệu D tác giả sách Phục truyền.
2) Tiêu biểu của Codex Bezae.
Da-Bog: Ða-bô (Thần mặt trời của dân Slave).
Dagon: Ða-gôn (Thần của dân Canaan, Các quan xét 16:23-30).
Daimon, Daemon: Ðại-môn.Thần hộ vệ của đạo Hi-lạp).
Daleth: Ða-lết (Mẫu tự thứ tư của Hi-bá-lai ngữ).
Daltonism: Bệnh loạn sắc, loạn sắc chứng.
Damned: Ðịnh án, lên án.
Damnation: Sự định tội, lên án.
Dan: Ðan (Con của Gia-cốp).
Daniel, Book of: Sách Ða-ni-ên.
Darkness: Sự tối tăm.
Darwin: Ðạt-văn.
Darwinism: Học thuyết Ðạt-văn.
David: Ða-vít.
Day: Ngày.
Day of Lord: Ngày của Chúa.
Day spring: Tảng sáng, rạng đông.
Day of Atonement: Ngày của sự cứu chuộc.
Day of Lord, God, Christ: Ngày của Chúa, Ðức Chúa Trời, Ðấng Christ.
Day time: Ban ngày.
Dawn: Rạng đông.
Deacon: Chấp sự.
Deaconess: Nữ chấp sự.
Dead language: Tử ngữ.
Dead Sea: Biển Chết.
Dead Sea Scrolls: Các cuộn Biển Chết.
Dean: Giám học, giám thị, khoa trưởng.
Dear Dad: Thân sinh mến. Ba mến.
Death: Sự chết, tử thần.
Death of God: Sự chết của Ðức Chúa Trời (Từ liệu của các Thần học gia Tân phái hiện đại hay dùng).
Death of Christ: Sự chết của Ðấng Christ.
Debt: Nợ, nợ nần, tội khiên.
Debtee: Chủ nợ.
Debtor: Người mắc nợ.
Debate: Tranh luận.
Debauch: Trụy lạc.
Decalogue (Ten Words): Mười điều răn (Xuất Ê-díp-tô ký 21:1-17).
Decay: Suy tàn, thối nát.
Deceit: Phỉnh gạt, mưu gian dối.
Decide: Quyết định.
Decision: Sự quyết định.
Decree: Nguyên chỉ.
Decree of God: Nguyên chỉ của Ðức Chúa Trời.
Decretals, False: Giáo lệnh giả mạo.
Defilement: Làm dơ bẩn, làm ô uế.
Delfication: Sự phong thần.
Dehistoricize: Giải tỏa sự kiện.
Deism: Tự nhiên thần giáo (Thế kỷ thứ 17, Anh quốc).
Deity: Thần đức.
Deliver: Giải cứu.
Demiurge: Hóa công.
Demoniac: Bị quỷ ám.
Demonic: Thuộc về quỷ.
Demonism: Ma giáo, ma thuyết.
Demons: Quỷ, ác quỷ.
Demonology: Tà linh học.
Demonstration: Biểu diễn.
Democracy: Dân chủ thể chế.
Demythologisation: Sự giải tỏa huyền thoại.
Denial: Từ chối.
Denomination: Giáo phái.
Deny: Chối, phủ định.
Deposit of faith: Nguồn gốc của Ðức tin.
Deontology (Moral obligation): Bổn phận luận.
Depravity: Sự hư hoại, suy đồi thuộc linh.
Depravity, Total: Sự bại hoại toàn diện.
Depression: Tinh thần chán nản, uất ức.
Deride: Nhạo báng, chế nhạo.
Descent into Hell (Hades): Xuống âm phủ (Tín điều).
Design: Thiết kế, (Chứng cớ của Thánh Thomas chứng minh sự thực hữu của Ðức Chúa Trời).
Descendant: Hậu tự, dòng dõi.
Desecration: Làm ô uế.
Descent of the Spirit: Ðức Thánh Linh giáng trên Chúa Giê-xu. Ðức Thánh Linh giáng lâm trong ngày Ngũ tuần.
Desire: Ước muốn.
Despair: Tuyệt vọng.
Desolation: Sự tiêu điều.
Despotism: Áp chế chủ nghĩa, chế độ bạo chúa.
Destiny: Số mệnh.
Destroyer: Ðấng hủy diệt.
Destruction: Sự hủy diệt.
Determinate: Ðã định.
Determine: Xác định, quyết định, nhất quyết, nhất định.
Determinism: Thuyết định mệnh.
Deutero: Ngụy kinh, thứ kinh.
Deutero Isaiah: Ðệ nhị Ê-sai.
Deuteronomy, Book of: Phục Truyền luật lệ ký.
Deutero Pauline: Thứ thư Phao-lô.
Develop: Phát huy.
Devil (Diabolos): Ác thần, ma quỷ.
Devil worshipers: Kẻ thờ lạy ma quỷ.
Devote: Dâng, cung hiến.
Devotion: Tận tâm, tu dưỡng đạo tâm (thờ phượng, suy gẫm, dâng trọn).
Devoted things: Vật biệt riêng ra thánh (Dân số Ký 18:14).
Devotions: Các buổi cầu nguyện.
Devour: Nuốt.
Devout: Tin kính, sùng đạo.
Diabolos: Sa-tan, ma quỷ.
Diabolic: Thuột về ma quỷ.
Diabolism: Sự thờ lạy ma quỷ, ma giáo.
Diacritical: Phân biệt.
Dialectic: Biện chứng pháp.
Dialectical process: Tiến trình biện chứng.
Dialectical protestant: Cải chánh biện chứng.
Dialectical trial: Thí nghiệm biện chứng.
Dialectical Theology: Biện chứng thần học (Karl Barth).
Diallele: Ðiệp ngữ.
Dialogue: Cuộc đối thoại.
Dialogue Sermon: Bài giảng đối thoại.
Diaspora: Cuộc tản lạc (dân Do-thái), tản dân.
Diana: Ðia-na (Nữ thần mặt trăng của La-mã).
Diana of Ephesus Diatessaron, The: Ði-anh (Nữ thần Artemis của thành Ê-phê-sô).
Dichotomy: Nhị thần pháp, lưỡng phân thuyết.
Didache, The: Sách dạy dỗ các sứ đồ.
Didactic: Thuộc về khoa giáo huấn.
Die: Chết.
Different: Dị biệt. Khác biệt
Difference: Dị tính. Khác nhau
Diocese: Giáo khu (của Giám mục).
Diophysite: Nhị tánh đồ.
Digamy: Tái hôn, tái giá.
Dignity: Phẩm cách.
Dilemma: Cảnh khó xử, tiến thoái lưỡng nan.
Dime: 1/10 đóng cho nhà thờ.
Dimension: Chiều hướng.
Dimorphism: Dồng thể nhị hình.
Dirge: Ca thương, bài hát phúng điếu.
Discern: Nhận chân, biệt chân.
Discernment: Nhận chân.
Disciple: Môn đệ, tín hữu, tín đồ.
Discipline: Kỷ luật.
Discovery: Phát minh.
Discrimination: Biện biệt.
Disease: Bệnh tật.
Ditheism: Nhị thần thuyết.
Dishonour: Sỉ nhục, sỉ báng, bất kính.
Distinct: Phân minh.
Disobedience: Không vâng lời.
Disparate nature: Dị biệt tính.
Dispensation: Giai đoạn thần thị.
Dispensationalism: Giai đoạn thần thị thuyết.
Dispersion: Xem Diaspora.
Dispensation of the fulness: Giai đoạn của sự đầy trọn, thời kỳ của sự đầy trọn.
Distinction: Biệt tính.
Distinctiveness: Luật phân biệt.
Distinguish: Biệt biện, phân biệt.
Distribute: Phân phối.
District Superintendent: Giáo hạt trưởng.
Divergence: Bất đồng.
Divine: Thần, thuộc thần linh.
Dives: Tên phú gia ở Lu-ca 16:19-31.
Divine work: Thần công, thần tác.
Divination: Bói toán, bói khoa, lý số.
Divinity of Christ: Thần tánh của Ðấng Christ.
Divine revelation: Thiên khải.
Divine government: Sự tể trị của Ðức Chúa Trời.
Divine power: Quyền năng của Ðức Chúa Trời.
Divine will: Thần ý, thánh ý.
Divine affirmation: Thần quyết.
Divine help: Thần trợ.
Divine perfection: Sự toàn vẹn của Ðức Chúa Trời.
Divine necessity: Thần yếu.
Divine providence: Thần hựu.
Division: Chia rẽ.
Devinity, Divine nature: Thần tánh.
Divisibility: Khả dĩ phân tách.
Divorce: Ly dị.
Docetism: Hiện hình thuyết.
Doctorate: Học vị tấn sĩ.
Doctrine: giáo lý.
Doctrinaire: Thuộc về giáo lý.
Doctrine of man: Giáo lý về nhân loại.
Dogma: Giáo lý, tín lý.
Dogmatic: Thuộc về giáo lý.
Dogmatic form: Thể thức tín lý.
Dogmatism: Chủ nghĩa độc đoán.
Dogmatic formula: Các công thức giáo điều.
Dogmation: Giáo lý chủ nghĩa.
Dolorism: Bi khổ thuyết.
Dominant: Xuất chúng, ưu tú.
Dominant concept: Ý niệm cao siêu.
Dominion: Quyền thống trị.
Donation of Constantine: Việc biếu tặng của Công-tăng-tin (Thế kỷ thứ 8 và 9).
Donatism: Giáo thuyết của Donatus (Thế kỷ thứ 4).
Donatist: Ðồ đệ thuyết Donatus.
Door: Cửa.
Doubt, Doubts: Sự nghi ngờ.
Double predestination: Tiền định song phương.
Doway Bible: Thánh kinh Ðô-wê (của La-mã giáo hội, dịch ở Doway và hoàn tất ở Rheims).
Dove: Chim bồ câu.
Double personality: Nhị trùng nhân cách.
Doxology: Bài ca ngợi khen.
D.Th.: Tấn sĩ thần khoa.
Dr. of Ministry: Tấn sĩ thánh chức. Tấn sĩ mục vụ
Dragon: Con rồng, (Satan: Khải Huyền 12)
Dread: Hãi hùng, ghê sợ.
Dream: Chiêm bao.
Drey: Cặn.
Drink: Uống.
Drink offering: Rượu thờ thần.
Drunkenness: Say sưa.
Decline: Suy đồi.
Dualism: Nhị nguyên luận.
Duality: Nhị nguyên tính.
Duration: Thời gian.
Dust: Bụi đất.
Duty: Bổn phận.
Dyad: Nhị tố.
Dynamics: Sức mạnh năng lực, sức mạnh.
Dynamic inspiration: Sự hà hơi động lực (sống động).
Dynamism: Thuyết duy lực.



(<<)  E

E: Tiêu biểu cho nguồn tài liệu Elohist (Ngũ kinh).
Ea, Enki: Thần khôn ngoan của Ba-by-lôn.
Eagle: Chim ưng (tiêu biểu cho thần Zeus của đạo Hi-lạp).
Ear: Lỗ tai (tiêu biểu cho sự phản phúc (Giăng 18:10).
Earnest: Sự sốt sắng.
Easter: Lễ phục sanh.
Eastern Church, The: Ðông Giáo hội. (Orthodox church: Chính thống giáo)
Eastern Theology: Thần học của Ðông phương (giáo hội.)
Eastern Catholic Church: Ðông Chánh thống giáo hội.
Eat: Ăn.
Ebal: Núi Ê-ban.
Ebonites: Tà thuyết Ebonites.
Eccentricity: Trạng thái kỳ dị.
Ecclesia: Đại hội quốc dân (cổ Hy-lạp)
Ecclesiastes: Sách Truyền Đạo (Kinh Thánh)
Ecclesiastic: Giáo sĩ (Cơ Đốc)
Ecclesiastical: 1) Về các giáo sĩ.
2) Thuộc về giáo hội Cơ Đốc.
Eccllesiasticus, Book of: Sách truyền đạo của Sa-lô-môn.
Ecclesiology: 1) Giáo hội học - Khoa học về cách tổ chức, thờ phượng, xây dựng, (kiến trúc, trang trí), ... hội thánh, nhà thờ
Economism: King tế thuyết.
Ecstasy: Trạng thái xuất thể.
Ecstasy of mystic feeling: Cảm xúc thần bí xuất thể.
Ectoplasm: Ngoại chất.
Ecumenical: Cộng đồng, phổ thông, hiệp nhất.
Ecumenical councils: Hội nghị cộng đồng.
Ecumenical creeds: Tín điều cộng đồng.
Ecumenical institute: Trung tâm cộng đồng (do W.W.C. lập).
Ecumenical movement: Phong trào cộng đồng (thế kỷ thứ 20).
Ecumenical partriarch: Cộng đồng Giáo trưởng (chỉ Athenagoras ôm hôn Giáo hoàng Paul VI).
Ecumenics: Cộng đồng học.
Eden: Vườn Ê-đen.
Edenic revelation: Sự khải thị ở Ê-đen.
Edification: Xây dựng (đời thuộc linh).
Edom: Xứ Ê-đôm.
Education: Giáo dục.
Educationism: Duy giáo dục thuyết.
Effect: Hậu quả.
Effective: Linh hiệu, hiệu lực.
Effectual calling: Sự kêu gọi hiệu năng.
Effeccious grace: Ân sủng hiệu năng.
Effort: Cố gắng, công gắng.
Effulgence: Sự chói lói.
Ego: Bản ngã.
Ego-altruism: Ngã tha luận.
Egocentrism: Duy ngã chủ nghĩa.
Egoism: Ích kỷ, vị kỷ thuyết.
Eidetic: Bản thể.
Eight: 1) Tám (tiêu biểu cho lễ cắt bì vào ngày thứ 8 sau khi sanh (Sáng Thế 17:12). - tượng trưng cho lễ dâng con cho Chúa)
2) Sự bắt đầu mới, sau số bảy.
El, Elohim: Ên, Ên-lô-him (Danh Ðức Chúa Trời).
El, Olam (Eternal God): Danh Ðức Chúa Trời, (Ðấng đời đời).
El, Shaddai: Danh Ðức Chúa Trời, (Ðấng quyền năng).
Elder: Lớn tuổi hơn.
Eldres: Trưởng lảo.
Elect: Ðắc cử, được chọn.
Elective: Môn học lựa chọn.
Electicism: Chiết trung thuyết.
Element: Nguyên tố.
Elemental truth: Lẽ thật từ nguyên.
Elements: 1) Yếu tố.
2) Bánh và rượu cho tiệc thánh.
Element of obstruction: Yếu tố cản trở.
Elemental: Phách, vía.
Elements of the world, The: Nguyên tố của thế gian.
Elephantine Papyri: Sách chữ A-ram thuộc thế kỷ V phát giác được ở Elephantine.
Elevation: Vinh thăng.
Eleven, The: Mười một sứ đồ.
Elijah: Ê-li (Vị tiên tri).
Elisha: Ê-li-sê, tiên tri.
Elkesaltes: Tín hữu theo tà thuyết Elkesit.
Elohist, or E: Tác giả thường dùng danh Elohim thay cho danh Giê-hô-va.
Elucidation: Sự giải minh.
Emanation: Sự phát xuất.
Emanationism: Phát xuất thuyết.
Emanatism: Lưu xuất thuyết.
Embalming: Việc ướp xác.
Emerge: Biểu lộ, xuất hiện.
Eminent: Siêu quần, xuất chúng.
Emotion: Cảm xúc.
Emotionalism: Chủ tình cảm thuyết.
Emmanuel: Em-ma-nu-ên.
Emperor worship: sự thờ lạy hoàng đế.
Emperical: Duy nghiệm.
Emperically: Tình trạng duy nghiệm.
Emperical theology: Kinh nghiệm thần học.
Empericism: Duy nghiệm thuyết.
Empyrean: Miền thiên thượng.
Encratites: Duy thủy phái.
Encyclical: Thuộc về giáo lệnh.
Ecyclopedists: Soạn giả sách bách khoa.
Encyclopedia of theology: Thần học bách khoa.
End: Cùng đích, cứu cánh.
End, The: Cứu cánh, chung tận.
End of days: Cuối cùng các ngày.
End, purpose: Chủ đích.
Endurance: Chịu đựng.
Enemy: Kẻ thù nghịch.
Energumen: Kẻ bị quỷ ám.
Energy: Năng lực.
Enlightenment: Sự chiếu sáng.
Enlightenor: Kẻ chiếu sáng.
Enlih: Thần của dân Sumer.
Enigma: Ðiều khó hiểu.
Enoch: Ê-nóc.
Enoch, Book of: Thứ kinh Ê-nóc.
Enth: Nhiệt tâm.
Entity (being): Thực thể.
Entrust: Ủy nhiệm, giao phó.
Enuma Elish: E-nu-ma E-li-chơ (truyện tích sáng tạo của Ba-by-lôn).
Envy: Ðố kỵ, ganh tỵ.
Eon, Aeon: Thời đại, thế đại.
Ephesians: Người Ê-phê-sô.
Ephesian, Epistle to: Thư tín Ê-phê-sô.
Ephesus: Thành phố Ê-phê-sô (ở Simyrna tại Thổ-nhị-kỳ).
Ephesus, Council of: Hội nghị ở thành Ê-phê-sô (431).
Ephesus, (Robber Synod of): Hội nghị kẻ cướp ở Ê-phê-sô.
Ephod: Áo Ê-phót.
Epic: Anh hùng ca.
Epictetus: Triết gia Ê-pi-tek (Khắc kỷ thuyết, 55-135 S.C.).
Epicureanism: Duy khoái thuyết, duy khoái chủ nghĩa.
Epicurus: Triết gia Hi-lạp tên Epicurus (341-270).
Epilogue: Hậu ngôn, phần cuối.
Epiphany: Sự hiển hiện.
Episcopacy: Thể chế Giám mục.
Epistemology: Nhận thức luận.
Epistle: Thư tín.
Episyllogism: Thừa tiền luận.
Equal: Tương đồng, bình đẵng.
Equity: Ðức công chính.
Equivalent: Tương đương.
Erastianism: Chủ nghĩa Eratus (đặt quốc gia cao hơn tôn giáo).
Eros (Hi-văn): Tình ái, tình yêu nhục dục.
Err: Lầm lẫn.
Erracy: Lầm lạc tính.
Error: Sự lầm lẫn, lầm lạc.
Esau: Ê-sau, con của Y-sác.
Escape: Trốn thoát.
Eschatology: Lai thế học.
Esdras: Sách Ết-drát.
Esoterism: Chủ nghĩa giáo lý bí truyền.
Essential meaning: Yếu nghĩa.
Essence: Thể yếu.
Essence Divine: Thần thể yếu.
Essence of religion: Bản chất của Ðạo giáo.
Estate: Trạng thái.
Esthetism: Thuyết duy mỹ.
Estimate, To: Ức đoán, định giá.
Estatism: Duy chính phủ thuyết.
Eternal: Vĩnh cửu, vĩnh viễn.
Eternal damnation: Sự sinh phạt đời đời.
Eternal detestations: Sự chán ghét đời đời.
Eternal generation: Lưu xuất vĩnh cửu.
Eternalism: Vĩnh cửu thuyết.
Eternal life: Sự sống vĩnh cửu (đời đời).
Eternal moral consciousness: Ý thức đạo đức vĩnh cửu.
Eternal punishement: Sự hình phạt đời đời.
Eternal sin: Tội phạm vĩnh cửu.
Eternity: Sự vĩnh cửu đời đời.
Ether: Ê-thê, ê-te (y khoa).
Etheral substance: Bản thể bằng ê-te.
Ethical element: Yếu tố đạo đức.
Ethics: Luận lý học, đạo đức học.
Ethography: Phong tục học.
Ethology: Nhân tính học.
Ethnological argument: Nhân chủng luận.
Ethnology: Dân tộc học.
Etymology: Nguyên ngữ học.
Eucharist, The: Thánh thể, tiệc thánh, bánh và rượu thánh.
Eudemonism: Hạnh phúc chủ nghĩa.
Eugenism: Ưu sinh thuyết.
Eutychianism: Duy nhứt tánh thuyết.
Evangelical: Thuần túy Tin lành.
Evangelical expositor: Người giải nghĩa Tin lành.
Evangelism: Việc truyền đạo.
Evangelist: Vị truyền đạo.
Eva: Bà Ê-va (Tổ mẫu nhân loại).
Ever: Bao giờ.
Everlasting life: Vĩnh sinh.
Evidence: Hiển nhiên, chứng cớ.
Evil: Xấu xa, vô luân lý.
Evil one, The: Sa-tan, kẻ ác.
Evil, The origine of the: Nguồn gốc sự xấu xa.
Evil spirit: Ma quỉ, ác linh.
Evolution: Tiến hóa.
Evolutionism: Tiến hóa thuyết.
Evocation: Cầu hồn.
Exaltation: Sự táng dương, sự nâng cao.
Example: Kiểu mẫu.
Excess: Thái quá.
Exclusive: Duy hữu.
Exclusivism: Ðộc nhất thuyết.
Exclusion: Sự khai trừ.
Excommunication: Dứt phép thông công.
Exegesis: Chú kinh học, sự chú giải.
Exegetical preaching: Giảng theo phương pháp giải kinh.
Exemplarism: Gương mẫu thuyết.
Exemplify: Giải thích bằng ví dụ.
Expression: Sự biểu lộ.
Experience: Kinh nghiệm.
Exercise, to: Vận dụng.
Exhortation: Lời khuyên lơn.
Existence: Hiện hữu.
Exist: Hiện hữu, tự tại.
Existence of God: Sự thực hữu của Ðức Chúa Trời.
Existential: Thuộc về hiện sinh.
Existentialism: Hiện sinh thuyết.
Existential theology: Hiện sinh thần học.
Existing: Hiện hữu.
Exorcism: Phép đuổi quỉ.
Exodus: Xuất Ai-cập (Ê-díp-tô) ký.
Experience: Từng trải, kinh nghiệm.
Expediency: Tình trạng thích đáng.
Experimentalism: Thực nghiệm thuyết.
Expiation: Ðền tội.
Expiation, Day of: Ngày chuộc tội.
Explication: Lời giảng giải.
Explicit faith: Ðức tin minh bạch, hiển nhiên.
Explosition: Giải nghĩa (Kinh Thánh).
Expository preaching: Giảng theo phương pháp giải kinh.
Extention: Mở rộng.
External: Ngoại giới.
External evidence: Ngoại chứng.
Externalism: Nghi thức thuyết, duy hình thức thuyết.
External compulsion: Sự cưỡng bách bề ngoài.
Extra-biblical (source): Tài liệu (nguồn gốc) ngoài Kinh Thánh.
Extreme: Cực đoan.
Extreme unction: Lễ xức dầu thánh.
Extrinsicism: Duy ngoại thuyết.
Eye: Con mắt, (tiêu biểu cho sự toàn tri của Ðức Chúa Trời).
Ezekiel, Book of: Sách Ê-xê-chi-ên.
Ezra: E-xơ-ra (thầy tế lễ và lãnh tụ dân Do-thái).



(<<)  F

Face: Mặt.
Facet: Khía cạnh.
Factor: Yếu tố.
Factual: Xác thật.
Faculty: Ban giáo sư.
Fail: Thiếu, thất bại.
Fairy: Tiên.
Faith: Ðức tin.
Faithful: Trung tín.
Faithful servant: Trung bộc.
Faithful, The: Tín hữu trung tín.
Faith healing: Chữa lành bởi đức tin.
Faithless: Bất trung.
Fall: Ngã, té.
Fall, The: Sự sa ngã.
Fall of man: Sự sa ngã của loài người (Truyện tích được ghi chép ở Sáng thế ký 3).
False: Giả.
False decretals: Tập giáo lệnh giả.
False Christ: Ðấng christ giả (Cơ Ðốc giả).
Fame: Danh tiếng.
Family: Gia đình.
Family of God: Gia đình của Ðức Chúa Trời.
Fanatic, Fanatical: Cuồng tín.
Fanaticim: Quá khích chủ nghĩa.
Fanciful speculation: Sự suy cứu bất thường.
Fantacy, Fantamatism: Ảo tưởng, ảo hình thuyết.
Fascination: Sự mê hoặc.
Falsity: Tính giả dối.
Fast: Kiên ăn, nhanh, vững chắc.
Fasting: Kiên ăn.
Fasting communion: Kiên ăn để thông công.
Fatalism: Ðịnh mệnh thuyết.
Fatality: Ðịnh mệnh.
Fate: Số mệnh.
Father: Chúa Cha, Cha.
Father divine: Cha thiêng liêng, Ðấng linh phụ.
Father of the Church: Giáo phụ của Hội thánh. Những người có công sáng lập Hội thánh (như Đức Thánh Linh, Phierơ, Phaolô, ..., Clément Ignatius, Polycarp, Iranacus Justin-Martyr, Tertulian, Athanasius, Eusebius, Augustin, v.v.)
Fault: Lỗi.
Favour: Ân huệ.
Fear: Sợ hãi.
Fear (of the Lord): Kinh sợ Chúa.
Fearful: Khủng khiếp, kính sợ.
Feast: Lễ (các).
Feast of trumpet: Lễ năm mới (Do Thái).
Feast of booths: Lễ lều tạm.
Feast of the Tabernacles: Lễ lều tạm.
Feast of the dedication: Lễ hiến dâng.
Feasting: Lễ.
Federal theology: Thần đạo liên minh.
Feed: Nuôi, trưởng dưỡng.
Feet washing: Sự rửa chân.
Felicitate: Khen ngợi, chúc mừng.
Felicity: Hạnh phước.
Fellow: Bạn.
Fellowship: Sự thông công.
Fellowship: Tương giao.
Feminism: Chủ nghĩa nữ quyền.
Festival: Thuộc về lễ, lễ.
Fetishism: Tôn thờ vật thần.
Fetishism: Bái vật giáo.
Fedalism: Chế độ phong kiến.
Fiery: Cơn nóng giận.
Fiction: Giả tưởng.
Fideism: Chủ tín thuyết.
Fight: Chiến đấu.
Fig tree: Cây vã (hình bóng về nước Do Thái).
Filial: Lòng hiếu thảo của con.
Filioque clause: Mệnh đề Hoà tử.
Final relelation, The: Khải thị cuối cùng.
Final perserverance: Sự nhẫn nại cuối cùng.
Finilism: Cứu cánh tính, muc đích luật.
Finalism: Hữu hạng thuyết.
Finite: Hạn lượng.
Firmanent: Bầu trời.
Fire: Lửa, thần hỏa.
Fire cult: Sự thờ lạy thần hỏa.
First and Last: Ðầu tiên và cuối cùng.
First born: Con đầu lòng.
First day (sabbath) of the week: Ngày Chúa nhật.
Firsts state: Nguyên vị (trước khi, chưa sa ngã).
First cause: Nguyên nhân đầu tiên.
First fruits: Trái đầu mùa.
Fish, Symbol of: Tiêu biểu của con cá.
Five: Năm thương tích (của Chúa ở tay, chơn và hông).
Five articles of Arminialism: Năm giáo lý Arminianus (dị biệt Calvin).
Five points of Calvinism: Năm giáo lý của Calvin (ở Hội nghị Dort 1610).
Five scrolls: Năm cuộn: Ê-xơ-tê, Nhã-ca, Ru-tơ, Ca thương và Truyền đạo.
Fixism: Ðịnh chứng thuyết.
Flagellants: Tín hữu khổ hạnh (Phong trào vào năm 1259 và 1349).
Flame, Sacred: Ngọn lửa thánh.
Flesh: Xác thịt.
Flesh, fleshy: Nhục thể.
Flood, The: Hồng thủy.
Flock: Bầy, Hội chúng.
Foe: Thù địch.
Following Christ: Bước theo Ðấng Christ.
Folly: Tình trạng điên dại.
Font: Chén đựng nước (làm Báp-tem).
Fool: Ðiên dại.
Foot: Chân (Tiêu biểu cho sự hạ mình).
Footstool: Bệ chơn (Ê-sai 66:1).
Foot washing: Rửa chơn. Theo gương Chúa Jêsus rửa chơn cho môn đồ (Giăng 13:1-17).
Foreordain: Ðịnh trước.
Foreordination: Sự định trước.
Forerunner: Tiền khu.
Forgiveness: Sự tha tội.
Form: Mô tả, hình thể.
Form criticism: Phê bình hình thức.
Form likeness: Hình trạng.
Formalism: Hình thức chủ nghĩa.
Formal: Thuộc hình thức.
Former rain: Trận mưa đầu mùa.
Former Prophets: Tiền tiên tri.
Formgeschichte (Ðức): Phê bình hình thức.
Fornication: Tà dâm.
Forum: Nghị trường.
Forbearance: Nhẫn nại.
Forbear: Chịu đựng, nhẫn nại.
Force: Sức lực, bạo lực.
Forget: Quên.
Forgive: Tha thứ.
Forgiveness: Ơn tha tội.
Foreigner: Khách lạ.
Foreign mission: Hội Truyền giáo ở Ngoại quốc.
Forbearence: Nín chịu.
Foreknowledge: Sự biết trước.
Foriorn: Tuyệt vọng.
Formula, Formulae: Công thức.
Formulary: Kinh cầu nguyện, tín điều.
Fortuna, Fortun: Nữ thần tài và phì nhiêu của dân La-mã.
Fortun tellers: Thầy bói.
Forty: 40, bốn mươi (số thử thách).
Fortify: Làm vững.
Fortress: Ðồn ải.
Fortitude: Nghị lực.
Forerunner: Vị tiền khu.
Forunner: Tiền khu.
Found, To: Ðặt nền tảng.
Founder: Nền tảng.
Foundation: Nền tảng.
Fountain: Suối nước, nguồn nước.
Four: Bốn, 4 (số quốc tế).
Four Gospels: Bốn sách Phước âm.
Fragmentary theory: Thuyết đoản thiên sưu tập.
Free: Tự do.
Free Church: Hội thánh Tự do.
Free Methodist Church: Hội thánh Giám lý Cải chánh.
Freedom: Sự tự do.
Free will: Ý chí tự do.
Free thinkers: Người suy tư tự do.
Friend: Bạn hữu.
Friends, Society of or Quakers: Hội Bạn hữu cũng gọi là Hội Quakers.
Fruit: Hoa quả, hậu quả, kết quả.
Funeral ceremonies: Lễ nghi an táng.
Full: Ðầy.
Fulfill: Ứng nghiệm.
Fulfillment: Sự ứng nghiệm.
Fullness: Sự đầy dẫy, sự đầy trọn.
Fullness of time: Sự đầy trọn của thời kỳ.
Function: Chức phận, cơ năng.
Fundamental: Căn bản.
Fundamentalism: Căn bản thuyết, phát cơ yếu.
Future life: Lai thế.
Futurism: Tương lai thuyết.



(<<)  G

G. A.: Chữ tắt hai chữ General Assembly (Đại hội đồng.)
Gabriel: Thiên sứ Gáp-ri-ên.
Gad: Chi phái Gát.
Gaius: Tên một Cơ-đốc-nhân trong Tân Ước.
Galatians, Epistle of: Thư tín Ga-la-ti.
Gallican confession: Hiến chương của John Calvin (1550).
Gallicanism: Pháp giáo, chủ trương hạn quyền Giáo Hoàng.
Gate: Cổng, cửa (tiêu biểu bước vào cõi bất diệt).
Gate of Hell: Cửa địa ngục (Ma-thi-ơ 16:18).
Gathered Church: Hội thánh địa phương.
Gate of Eden: Vườn Ê-đen.
Garment: Y phục.
Gehenna: Trũng Hin-nôm, địa ngục.
Genealogy: Gia phả.
General: Phổ thông.
Generality: Khải luận, đại lược.
General Assembly: Đại hội đồng.
General confession: Hiến chương (niềm tin) phổ thông.
General Convention: Hội đồng Tổng liên (của Hội Trưởng lão.)
General council: Hội nghị tối cao.
General judgment: Cơn phán xét chung.
General Synod: Hội nghị cao cấp (của Hội thánh Lutheran).
Generalization: Tổng quát hóa.
Generatianism: Di hồn thuyết.
Generation, Spontaneous: Tự phát sanh.
Genesis: Sách Sáng thế ký.
Genetic: Di truyền học.
Geneva Bible: Thánh Kinh Gơ-neo, Thụy sĩ (Phát hành ở Gơ-neo).
Geneva Cathechism: Phước âm yếu chỉ Gơ-neo.
Gentile: Ngoại bang.
Gentile Christianity: Cơ đốc giáo ngoại bang (chỉ ngoài Palestine).
Gentle: Cao nhã, phong nhã.
Gentleness: Sự dịu dàng.
Genus: Chũng loại, giống.
Ghost: Ma.
Ghost, The Holy: Ðức Thánh Linh.
Gift: Thiên tứ, tài năng, ân tứ.
Gifts: Tặng vật.
Gilgamesh: Vị anh hùng của Mesopotumi (truyện thần thoại).
Girdle: Dây nịt.
Gladness: Sự hoan hỉ.
Glass: Gương, kính (tiêu biểu cho sự trong sạch).
Glory: Sự vinh hiển.
Glory,The glory of God: Sự quang vinh của Ðức Chúa Trời.
Glory, honor: Vinh hiển.
Glorious mysteries: Sự mầu nhiệm vinh hiển.
Glorify: Tôn vinh.
Gnosticism, Gnostics: Duy tri phái,Duy tri chủ nghĩa, Tri huệ giáo.
Gnosis, knowledge: Sự hiểu biết, tri thức.
Goat: Dê (tiêu biểu cho kẻ hư mất).
God: Ðức Chúa Trời, thần.
God, the son: Thánh tử, thần tử, Chúa con.
Godman: Thần nhân.
God child: Con đỡ đầu.
Godliness: Tin kính.
Godliness: Sự công nghĩa (Bản tánh giống Ðức Chúa Trời).
God's absolute holiness: Sự thánh khiết tuyệt đối của Ðức Chúa Trời.
Godhead: Bản tánh, bản ngã của Ðức Chúa Trời.
God mother: Mẹ đỡ đầu.
God parents: Cha mẹ đỡ đầu.
Godspeed: Chúc bình an và thành công (đi đường).
Goel: Người bà con có quyền chuộc sản nghiệp (Ru-tơ 4:1-12).
Gog: Dân Gót.
Golden rule: Luật, (Lời) vàng ngọc (Ma-thi-ơ 7:12 và Lu-ca 6:31).
Golden age: Thời đại hoàn kim.
Good: Tốt.
Good, the good, goodness: Thiện chí, Sự tốt lành, Sự nhơn lành.
Good Shepherd, The: Ðấng Chăn giữ tốt lành.
Goodworks: Công đức, công việc lành.
Good book: Thánh Kinh.
Gospel: Tin lành, phước âm.
Gospel hymns: Thánh ca Tin lành.
Gospel of John: Sách Tin lành Giăng.
Gospel of Mark: Sách Tin lành Mác.
Gospel of Luke: Sách Tin lành Lu-ca.
Gospel of Mathew: Sách Tin lành Ma-thi-ơ.
Gospel, Apocrypha: Thứ kinh Tin lành, ngụy kinh Tin lành.
Gospel, Good News: Tin lành, tin tức tốt lành Gospeler: Người đọc sách Tin lành.
Gothic architecture: Kiểu kiến trúc Gô-tích Gothic version: Bản dịch Kinh Thánh tiếng Gô-tích (thế kỷ IV).
Government: Nội các chánh phủ.
Governor: Thống đốc, kẻ thống trị.
Grace: Ân điển, ân sủng.
Gracious: Khoan dung.
Grave, The: Huyệt mả, mồ mả.
Gradual: Tuần tự.
Graduate: Tốt nghiệp.
Graduation: Tiệm tiến.
Graphics: Biểu đồ.
Grateful: Biết ơn.
Gratis: Nhưng không.
Greatness: Sự cao đại.
Grecians, Greek: Người Hi-lạp.
Greek: Hi-lạp.
Greek father: Giáo phụ của Ðông giáo hội như Chrysostom Athanasius, Basil.
Greek religion: Tôn giáo Hi-lạp.
Greek Orthodox: Hội thánh chánh thống Hi-lạp.
Green: Xanh (tiêu biể cho sự sống, tăng trưởng).
Great being: Ðấng vĩ đại.
Great Bible: Thánh Kinh vĩ đại (do Miles Coverdale phát hành 1539).
Grow: Tăng tiến, lớn lên.
Grow, Growth: Tăng trưởng, sự tăng trưởng.
Growing: Sự tăng trưởng.
Guardian angel: Thiên sứ hộ vệ.
Guidance, Divine: Sự dẩn dắt của Chúa.
Guile: Mưu kế.
Guilt: Tội ác, Lỗi lầm.
Guilt offering: Của lễ chuộc sự lỗi lầm (Lê-vi ký 5:7-10).
Gynecocentrism: Nữ hướng tâm thuyết.



(<<)  H

H: Dấu hiệu luật của sự thánh khiết.
Habakkuk: Tiên tri Ha-ba-cúc.
Habakkuk, Book of: Sách Ha-ba-cúc.
Habiru: Người Hê-bơ-rơ xưa.
Habit: Thói quen.
Habitual grace: Ân tứ (làm lành).
Hacoldama: Ruộng huyết.
Hachiman: Thần chiến tranh (Nhật bản).
Hades (Hi văn): Âm phủ.
Hagar: A-ga.
Haggadah (Hê-bơ-rơ): Truyện tích.
Haggai, Book of: Sách A-ghê.
Hagiographa: Thánh văn.
Hagiolatry: Thờ lạy các thánh.
Hail Mary:1) Lời chào cô Ma-ri.
2) Luca 1:42 - "Bà Êlisabét bèn cất tiếng kêu rằng: Ngươi (Mari) có phước trong đám đàn bà, thai trong lòng ngươi cũng được phước."
Halieutics: Thuộc về phương pháp câu cá.
Hallel praise: Bài ca ngợi khen Chúa. (Thi Thiên 113-118).
Halo: Hào quang, sự vinh quang.
Hand: Tay.
Hardening: Làm cứng.
Harlot: Người điếm đĩ.
Harmony: Sự hòa hợp.
Harvest: Mùa màng.
Harvester: Người gặt.
Hasidaeans: Tín hữu Ha-si-điên.
Hasmonaeans: Triều đại Hát-mô-niên.
Hate, Hatred: Ghét, ghen ghét.
He: Mẫu tự thứ năm của Hi-bá-lai ngữ.
Head: Ðầu, nguyên thủ.
Heal: Chữa lành, chữa bệnh.
Healing, Divine: Sự chữa bệnh của Chúa.
Hearing: Nghe.
Heart: Tấm lòng.
Heathen: Ngoại bang.
Heathen, The fate of: Số phận dân ngoại bang.
Heave offering: Lễ đưa qua, lại trước mặt Chúa.
Hebrews, Epistle to: Thơ tín Hê-bơ-rơ.
Hedonism: Chủ nghĩa khoái lạc.
Hegel, G.W.F. (1770-1831): Triết gia Ðức tên Hegel.
Hegelianism: Triết thuyết của Hegel.
Height: Chiều cao.
Heilsgeschichte: Lịch sử Cứu chuộc.
Heir: Thừa tự.
Helmet: Mão trụ (tiêu biểu sự cứu rỗi, Ê-sai 59:17; Ê-phê-sô 6:17).
Helps: Sự phò trợ, sự giúp đỡ.
Helveltic confessions, First: Hiến chương của Giáo hội Cải chánh Thụy Sĩ, 1536.
Helveltic confessions, Second: Hiến chương của Giáo hội Cải chánh Thụy sĩ, 1566.
Heiliolatry: Sự thờ lạy mặt trời.
Heliopolis: Thành phố Heliopolis (Trung tâm thờ lạy thần Ra và Re).
Hell: Ðịa ngục.
Hellenism: Văn hóa và Ðạo giáo Hi-lạp.
Hellenist: Người Do-thái nói tiếng Hi-lạp.
Hellenistic Christian: Cơ đốc giáo do các lãnh đạo và ban viên người Hi-lạp và La-mã.
Hellenistic Judaism: Do-thái giáo bị ảnh hưởng Hi-lạp (Bản LXX là công trình của phong trào nầy. Philo là triết gia của phong trào nầy).
Hellenistic Roman period: Văn hóa và Ðạo giáo Hi-lạp thời La-mã.
Hereafter: Lai thế.
Heredity: Sự di truyền.
Heresy: Tà thuyết.
Hermeneutics: Thich kinh học.
Hermotism: Huyền bí học.
Herodian Dynasty: Triều đại Hê-rốt.
Hepatonopy: Khoa bói và nói tiên tri của Ba-by-lôn.
Heterodoxy: Ý niệm bội đạo.
Heteromorphism: Trạng thái nhiều hình dạng.
Hexapia: Bản Kinh Thánh Cựu Ước 6 thứ tiếng của Origen.
Hexateuch: Lục kinh (kể cả Giô-suê).
Hide: Dấu.
Hierarch sacred leader: Giáo phẩm.
Hierarchy: Phẩm trật.
Hieratic: Ðược tấn phong.
Hierology: Tri thức và văn hóa thánh.
Hieroglyphics: Ai hình tự.
High altar: Bàn thờ chính trong Nhà thờ.
High church: Thần La-mã Giáo hội (Anh quốc Giáo hội thế kỷ 17).
Highest: Tuyệt đỉnh.
Higher Criticism: Thượng tầng phê bình.
High places: Ðịa điểm cao, chỗ cao.
High Priest: Thầy tế lễ Thượng phẩm.
Hillel (70 T.C. - 10 S.C.): Học giả Do-thái tên Hillel.
Hillel foundation: Trung tâm huấn luyện thanh niên của người Do-thái.
Himself: Chính Chúa.
Hinduism: Ấn độ giáo.
His second coming: Sự tái lâm của Chúa.
Historian: Sử gia.
Historical argument, The: Lịch sử luận.
Historical Biblical Trinity: Thánh Kinh lịch sử Ba ngôi.
Historical circumstance: Hoàn cảnh lịch sử.
Historical view: Phương diện lịch sử.
Historical reliability: Sự chính xác của lịch sử.
Historicity: Sử tính.
History: Sử học.
History critical movement: Phong trào phê bình lịch sử.
History of religion: Lịch sử của tôn giáo.
Hittile Religion: Tôn giáo dân Hi-tít.
Holiness: Ðức thánh khiết.
Holy: Thánh kiết.
Holy communion: Thông công thánh.
Holy fire: Hỏa thánh.
Holy league: Thánh đoàn.
Holy office: Thánh chức.
Holy of Holies: Nơi chí thánh.
Holy land: Thánh địa.
Holy place: Nơi thánh.
Holy Spirit: Ðức Thánh Linh.
Holy war: Thánh chiến.
Holy writ: Thánh Kinh.
Holy year: Thánh niên.
Homologoumena: Sách phổ thông đã được Kinh điển.
Homiletic: Truyền đạo pháp.
Homotheism: Nhát thân luận.
Honest: Trung thành, thành thật.
Honor: Danh dự.
Hope: Sự hi vọng, mối kỳ vọng.
Horn: Còi, sừng.
Horn of altar: Sừng bàn thờ.
Hosanna: Lời tung hô (Mác 11:9).
Hosea, Book of: Sách Ô-sê.
Hospitality: Sự tiếp đãi, sự tiếp khách.
Hosts: Các quyền lực thiên thượng.
Hour: Giờ, thì giờ.
Hour, Last: Giờ cuối cùng.
House: Nhà.
Household: Gia tộc, gia đình.
Household of God: Gia tộc của Ðức Chúa Trời.
House of God: Nhà của Ðức Chúa Trời.
Human sacrifice: Tế lễ bằng sinh mạng.
Human soul: Linh hồn của con người.
Humanitarianism: Nhân đạo chủ nghĩa.
Humaness: Nhân tính.
Humanity: Nhân loại, nhân tánh.
Humble: Nhu mì.
Humility: Sự nhu mì.
Humiliati: Một dòng được lập ở Ý vào thế kỷ thứ 12.
Humiliation of Christ: Sự hạ mình của Ðấng Christ.
Huaband: Người chồng.
Hymn: Bài ca ngợi khen.
Hymnody: Nhạc thuật.
Hymnology: Nhạc học.
Hyperorganism: Ngoại thể.
Hyperbolical: Khoa trương pháp.
Hypnotism: Thôi miên thuật.
Hypocrisy: Sự giả hình.
Hypology: Thôi miên học.
Hypostasis: Thể yếu.
Hypostatic union: Sự liên hiệp hai tánh.
Hypothesis: Giả thuyết.
Hyssop: Cỏ kinh giới, loại bạc hà.
Hyper evangelistic: Phái Tin lành cực đoan.



(<<)  I

I am: Ta là: Tôn giáo của Mỹ quốc do ông bà Guy Ballard sáng lập năm 1930 ở Chicago.
I Am Who I Am: Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu (Xuất Êdíptô Ký 3:14).
Iahweh: Giê-hô-va (danh Ðức Chúa Trời).
Iconoclasm: Ngẫu tượng phá hoại thuyết.
Iconostasis: Màn che đền thánh.
Idea: Ý niệm, ý tưởng.
Idealize: Lý tưởng hóa.
Idealism: Duy tâm thuyết, lý tưởng thuyết.
Idealist: Người duy tâm, người hay lý tưởng hóa.
Idealistic: Duy tâm, lý tưởng
Ideality: Lý tưởng tánh. Duy tâm tánh.
Identiacal: Ðồng chất.
Identification: Ðồng hóa.
Identification with Christ: Ðồng hóa với Ðấng Christ, giống với Ðấng Christ.
Identify: Làm giống nhau, tính đồng nhất,đồng nhất tính.
Ideology: Quan niệm học, ý tưởng học.
Idiocy: Tánh ngu dốt (si).
Idiosyncrasy: Tính tố, đặc tính, khí chất
Idol: Ngẫu tượng.
Idolatry: Sự thờ lạy hình tượng.
Idolothytes: Ăn của cúng tế.
Idumea, Idume: Xứ Ê-đôm.
Ignorant: Kẻ ngu xuẩn.
Illegal: Vi pháp, bất hợp pháp.
Illogical: Phi luân lý, vô lý.
Illuminate: Soi sáng.
Illumination: Sự soi sáng.
Illumination spiritual: Sự soi sáng thuộc linh.
Illuminism: Thiên phái thuyết.
Illusion: Ảo ảnh.
Illusionism: Ảo tượng luận.
Image: Ảnh tượng, hình ảnh.
Image of God: Ảnh tượng, hình ảnh của Ðức Chúa Trời.
Imagination: Tưởng tượng, trí tưởng tượng.
Image Dei, Image of God: Hình ảnh của Ðức Chúa Trời (Sáng thế ký 1:26, 27; Cô-lô-se 3:10).
Imitation: Sự bắt chước.
Imitation of Christ: Học theo Ðấng Christ - sách của Thomas a Kempis (1380?-1471, người Đức).
Immaculate conception: Sự thọ thai không nhiễm tội.
Immanence: Tính nội tại.
Immanentism: Nội tại thuyết, (Tin rằng con người có thể giống như Thượng Đế).
Immanuel: I-ma-nu-ên.
Immaterialism: Phi vật chất luận.
Immensity: Bao la, rộng lớn.
Immersion: Báp-têm dầm mình.
Immolation: Của lễ.
Immoral: Vô luân.
Immoralism: Vô luân thuyết.
Immortal: Bất tử.
Immortality: Bất diệt.
Immortality conditional: Bất diệt có điều kiện.
Immutable: Miện dịch.
Immuable: Bất dịch, bất biến.
Impanation: Thánh thể thực tại.
Impart: Chuyển đặt.
Impassible: Vô cảm.
Impeccability: Giải thoát khỏi phạm tội.
Impending: Treo.
Imperative: Mệnh lệnh.
Imperfect: Bất toàn.
Impersonal: Vô ngã.
Implicit faith: Ðức tin hoàn toàn.
Implicit truth: Lẽ thật trọn vẹn.
Implication: Sự rắc rối.
Important decision: Quyết định trọng đại.
Important sense (meaning): Yếu nghĩa.
Imposition of hand: Lễ đặt tay.
Impossible: Bất khả.
Impractical: Không thực tế.
Impracation: rủa sả.
Impressed moving: Cảm động.
Impression: Ấn tượng.
Impressionism: Ấn tượng chủ nghĩa.
Impulse of the Holy Spirit: Sự thúc đẩy của Thánh Linh.
Impulsion: Sự thúc dục.
Imputation: Sự qui kể.
Inability: Sự bất lực.
Inanition: Sự suy nhược.
Inbred sin: Nguyên tội.
Incarnate: Ðầu thai.
Incense: Hương liệu.
Incertia: Hoa tinh.
Inclination: Quì lạy (hàng giáo phẩm).
Inclusion: Bao hàm.
Inclusive: Bao hàm.
Incognito: Giữ kín.
Incommunicable: Bất khả truyền thông.
Incompetent: Vô năng lực, bất năng.
Incomprehensive: Bất khả đạt.
Incomprehensive: Khó hiểu.
Inconscious: Vô thức.
Incongruous: Không thích nghi.
Incorporeal: Thuộc linh (không có thân thể).
Incubation: Thời kỳ tiềm thức.
Incubus: Gánh nặng.
Incurs: Gánh chịu.
Ineffabilis deus: Sắc lệnh Giáo hoàng năm 1854 về sự Thọ thai Vô nhiễm tội.
Ineffable: Không thể tả được, không tả xiết.
Inefficace: Vô hiệu.
Inequality: Sự chênh lệch.
Inerrant: Không sai lạc.
Independence of God: Tánh độc lập của Ðức Chúa Trời, sự tự hữu của Ðức Chúa Trời.
Indeterminism: Vô định thuyết.
Indetermine: Bất định.
Indefectibility: Bất diệt tính.
Independency: Tình trạng độc lập.
Indefinite, Indignation: Vô định.
Induction grid: Bản hệ thống qui nạp.
Infallibility: Vô ngộ. Không thể sai lầm được
Infallible: Vô ngộ.
Infamy: Ô nhục.
Infant baptism: Lễ báp-têm thiếu nhi.
Infant salvation: Sự cứu rỗi thiếu nhi.
Influence: Ảnh hưởng.
Inform: Báo tin.
Infedelity: Bất trung.
Infinite: Vô cùng, vô hạn.
Infinitum: Vô biên (La tinh).
Infinity: Vô biên tính.
Infini: Vô cùng tận.
Infinity of God: Thuộc tánh vô hạng lượng của Ðức Chúa Trời.
Infralapsarianism: Một phe phái của Calvin chũ trương sư sa ngã của loài người đi trước nguyên chỉ lựa chọn.
In hoc signo vinces (by this sign you shall conquer): Bởi dấu nầy ngươi chiến thắng -- Constantine (288?-337) - Hoàng đế La-mã tin Chúa đầu tiên. Năm 312 nhìn thấy hình thập tự giá trên trời, và đánh thắng trận, sau đó ông tin Chúa và đã dùng thập tự giá làm biểu hiệu. Ông là một trong những người có công xây dựng Hội thánh Công Giáo La-mã trở thành quốc giáo).
Inherit: Thừa kế.
Inheritance: Cơ nghiệp.
Inhibition: Sự huyền chức.
Inimical: Nghịch, thù.
Inintelligible: Bất khả tri, không thể hiểu.
Initiative: Khởi thủy, phát động.
Iniquity: Tội ác.
Innana: Mẫu thần (của dân Ba-by-lôn).
Innate knowledge: Nguyên tri.
Innate: Nguyên tri, bẩm sinh, thiên phú.
Innate ideas: Bản hữu, quan niệm, tiên thiên.
Innatism: Duy bẩm thuyết.
Inner: Nội tâm, phía trong quan niệm.
Inner life: Sinh hoạt nội tâm.
Inner man: Người bên trong (tức tâm hồn và tâm linh).
Inner light: Sự sáng nội tâm.
Inner word: Lời nội tâm.
Innocence: Sự vô tội.
Innocent: Vô tội, thật thà, chất phác, mộc mạc.
Innocuous: Vô tội, vô hại.
Innocent nature: Bản tính vô tội.
Index: Mục lục.
Indignation: Sự phẫn nộ.
Indifference: Tính không quan tâm.
Indifferentism: Trung lập chủ nghĩa.
Individual: Cá nhân.
Individualism: Chủ nghĩa cá nhân.
Indivisible: Bất khả phân.
Individuality: Cá nhân tính.
Individualize: Cá nhân hóa.
Indirect communication: Gián tiếp tương giao.
Induction: Sự qui nạp.
Induction: Bổ chức thánh.
Indulgence: Lòng khôn ngoan.
Indult: Ðặc ân của Giáo hoàng ban.
Inerrancy: Không lầm lạc.
Infanticide: Tội giết thiếu nhi.
Infralapsarianism: Một nhóm của giáo phái Calvin (chủ trương sự sa ngã trước nguyên chỉ sa ngã và đoán phạt).
Infallibilist: Người tin Giáo hoàng vô tội.
Infidel: Người không tin Chúa.
Infidelity: Bất trung.
Infusion: Báp-têm bằng cách đổ nước.
Influence: Ảnh hưởng.
Inquisition: Tôn giáo pháp đình.
Instrument: Công cụ.
Inseparable: Bất khả phân.
Insistence: Sự nài nỉ.
Inspire: Hà hơi.
Inspiration: Sự hà hơi.
Installation: Sự xếp đặt (vào chức vụ).
Instinct: Bản năng.
Institution words: Lời của lễ tiệc thánh (Ma-thi-ơ 26:28, Mác 14:22-24, Lu-ca 22:19-20, I Cô-rinh-tô 11:23-25).
Instinct: Thiên tính.
Instruction: Sự chỉ dạy.
Intellectual: Tri thức.
Intellectualism: Duy tri thức thuyết.
Intellect: Tri năng.
Intelligence: Trí tuệ.
Intention: Chủ ý, ý định.
Intensive knowledge: Thông hiểu cường liệt.
Intimacy: Thân thiết.
Intercession: Cầu thay.
Intercommunion: Liên tương giao.
Interconfessionalism: Liên hiến chương chủ nghĩa.
Interdict: Ngăn cấm.
Interim: Quyền.
Intermediate: Ðịa vị trung gian.
Interminable argument: Lời trnh luận vô chung.
Internal: Nội bộ,nội tại, chủ quan.
Interpretation (biblical): Giải kinh.
Interpsychology: Liên tâm lý.
Interventionism: Chủ nghĩa can thiệp.
Interest: Có ích lợi.
Intolerance: Sự cố chấp.
Intrumentalism: Môi giới thuyết.
Instruction: Giáo huấn.
Intrical: Lộn xộn.
Intrinsic: Nội tại.
Introitus: Bài ca tụng (trước giờ thờ phượng).
Introduction: Lời giới thiệu, dẫn luận.
Intuition: Trực quan, trực giác.
Intuitionalism: Trực giác chủ nghĩa.
Intuitionist: Ðồ đệ trực giác chủ nghĩa.
Invent: Sáng tác.
Invention: Phát minh.
Investigation: Dò xét, xem xét.
Invocation: Khẩn cầu.
Iron age, Israelite period: Sắc khí thời đại.
Irony: Châm biến.
Irra: Quỉ của dân Ba-by-lôn.
Irradiation: Phát quang.
Irrational: Phi lý.
Irrationalism: Phi lý chủ thuyết.
Irreconcillable: Không đội trời chung.
Irregularity: Tội ác bất thường.
Irrelevant: Không lệ thuộc.
Irreligious: Vô tôn giáo.
Irresistible grace: Ân điển bất khả chống trả.
Irreverent: Bất kỉnh.
Irruption: Ðột nhập.
Isaac: I-sắc.
Isagogics: Ðạo luận học.
Isaiah: Chúa là sự cứu rỗi (Tiên tri Ê-sai).
Isaiah, Ascension of: Sự thăng thiên của Ê-sai (Sách Khải thị của Cơ đốc nhân Do Thái).
Isaiah, Book of: Sách Ê-sai.
Isis: Mẫu thần của Ai-cập.
Islam: Hồi giáo.
Ism: Học thuyết.
Isomorphism: Tính đồng hình.
Israel: Nước Do Thái.
Issue: Kết quả, chung cuộc.
Itemize: Ghi từng khoản một.
Itinerancy: Lộ trình.
Itinerant preacher: Truyền đạo lưu hành.
I-thou relationship: Sự tương giao giữa tôi và anh (từ liệu của Martin Brucer).
Ivory: Ngà (tiêu biểu sự trọn vẹn của mỹ thuật tôn giáo).
Ius naturale natural right: Phần của Thần phẩm trong vũ trụ loài người nhờ lý trí mà biết được.
Ius divinum positivium: Phần của Thần phẩm siêu nhiên mặc khải cho loài người.
Iustitia naturalis, natural righteousness: Nguyên trạng loài người trước khi A-đam sa ngã.
Inward: Nội tại.
Iyar: Tháng tám của niên lịch Do Thái.



(<<)  J

Jacob: Ông Gia-cốp.
Jacobites: Ðảng cách mạng James II, Anh Quốc - 1700s
Jahweh: Ðức Giê-hô-va.
Jahvism: Sùng bái Ðức Giê-hô-va.
Jansenism: Phong trào của Jansen.
Jealous: Ghen ghét.
Jehovah: Ðức Giê-hô-va. Danh xưng Đức Chúa Trời, được dùng trong Cựu Ước
Jehovah Jireh, The Lord Sees: Ðức Giê-hô-va Di-rê, Chúa Hằng đoái xem.
Jehovah Nissi, The Lord is my banner: Ðức Giê-hô-va Ni-si, Chúa là cờ xí.
Jehovah Sholom, The Lord is Peace: Ðức Giê-hô-va Sholom, Chúa là sự bình an.
Jehovah's Witness: Đạo Chứng Nhân cho Đức Chúa Trời. Được Charles Taze Russell thành lập khoảng năm 1878 tại Hoa Kỳ, chú trọng nhiều về ngày tận thế và sự cần thiết để đi chứng đạo. Chỉ tin một phần Kinh Thánh và không tin Chúa Jêsus là Con (duy nhất) Đức Chúa Trời, ... và có Kinh riêng. Thường dùng Báo Tháp Canh (Watchtower) và Thức tỉnh (Awake) để chứng đạo. Jahovah Tsidkenu, The Lord is our Righteousness: Ðức Giê-hô-va Si-ke-nu, Chúa là sự Công bình của chúng ta.
Jeopardise (ze): Liều mạng.
Jeremiah: Người hay than van.
Jeremiah: Ông Giê-rê-mi (tiên tri).
Jericho: Giê-ri-cô (thành phố).
Jerusalem: Giê-ru-sa-lem (kinh đô nước Do Thái).
Jesuits: Tu sĩ dòng Jesus.
Jesus: Giê-xu.
Jesus Christ: Giê-xu Christ.
Jews: Người Do Thái.
Jewry: Thuộc về người Do Thái.
Jewish: Thuộc về người Do Thái.
Jewish Hellenism: Văn hóa cổ Hi-lạp của người Do Thái.
JHVH, JHWH: Ðức Giê-hô-va.
Job: Ông Gióp.
Jonah: Ông Jonah.
John: Ông Giăng.
John Baptist: Ông Giăng Báp-tít.
John Mark: Ông Giăng Mác.
John, The apocalypse of: Khải thị của ông Giăng.
John, The Epistle of: Thư tín của Giăng.
John, The Gospel of: Tin Lành của Giăng.
Joseph: Ông Giô-sép.
Jot: Mẫu tự thứ 9 của Hi-bá-lai.
Joy: Sự vui mừng.
Jubilee: Lễ kỷ niệm Ngũ thập chu niên.
Judaism: Do Thái giáo.
Judaist: Người theo Do Thái giáo.
Judaize: Do Thái hóa.
Judas Ichariot: Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ. Người phản Chúa.
Jude: Thư tín Giu-đe.
Judge: Quan tòa.
Judge: Phán xét.
Judgement: Sự xét đoán.
Judicial: Thuộc về tư pháp.
Judith: Sách Giu-đe.
Just, The: Ðấng công nghĩa.
Justice: Lẽ công bình, công lý.
Justification: Sự công nghĩa.
Justifier: Ðấng xưng công nghĩa.
Justify: Xưng nghĩa.



(<<)  K

Kahai, Qahal: Hội chúng (EKKLESIA).
Kailasa: Thiên đàng (của tín hữu đạo Siva).
Kalpa: Kiếp.
Kâma: Dục.
Kantianism: Triết học Kant.
Karaites: Tân phái Do Thái (thế kỷ 8 ở Ba Tư).
Karl Barth: Kal-Bát.
Karma: Nhân quả, số phận, nghiệp chướng.
Kathenothism: Giao thể Thần giáo.
Keep: Tuân thủ, vâng lời.
Kenosis: Thuyết dốc đổ.
Kerygma preaching: Nội dung của sự cao rao Tin Lành.
Keswick conference: Hội đồng bồi linh (Anh quốc).
Ketuvim hoặc Kethubim: Phần thứ ba của thánh văn Do Thái (từ Thi Thiên đến Sử ký).
Keys: Chìa khóa (biểu hiệu sự vào nước Ðức Chúa Trời, Ma-thi-ơ 16:19).
Keys Crossed: Tiêu biểu về giáo phẩm của Phi-e-rơ.
Kin: Bà con thân thuộc.
Kind: Nhã nhặn.
Kingdom: Vương quốc.
Kingdom come: Thế giới bên kia.
Kingdom of God: Thần quốc, Vương quốc Ðức Chúa Trời.
Kingdom (Heavenly): Thiên quốc, Thiên đàng.
Kingdom of heaven: Nước trời.
King: Vua.
King's confession: Bản tuyên ngôn của vua James (năm 1581).
Kingship: Vương vị.
Kinsman: Người bà con.
Knowledge: Sự hiểu biết, tri thức.
Knowledge of God: Sự hiểu biết của Ðức Chúa Trời.
Kohyleth preacher: Diễn giả.
Koine common: Hi văn phổ thông.
Kolh: Mẫu tự thứ 19 của Hi-bá-lai.
Kouaw: Ngữ.
Koran: Kinh Cô-răng.
Kotow: Cúi lạy.
Kyrio Eleison (Lord, have mercy upon us): Chúa ôi! xin thương xót tôi, chúng tôi.
Kyrios Lord: Chúa.
Kyrios title: Danh hiệu của Chúa.
Kyrios name: Danh của Chúa.



(<<)  L

Laban: Ông La-ban.
Labor: Lao động.
Labor Party: Đảng Lao động.
Labyrinth: Phức tạp.
Laity, Lay: Tín hữu.
Lama: Lama.
Lamaism: Lama giáo.
Lamb: Chiên con, cừu con.
Lamb of God: Chiên con của Ðức Chúa Trời. (Giăng 1:29, 36)
Language: Tiếng, ngôn ngữ.
Language of Semitic family: Tiếng thuộc họ Sem.
Lasciviousness: Dâm loạn.
Last: Cuối cùng.
Last Adam: A-đam sau cùng (là Ðấng Christ).
Last days: Ngày sau chót.
Last Gospel: Khúc Tin Lành chót (Ðọc trong lễ Mi-sa tức Giăng 1:1-14).
Last judgement: Sự phán xét cuối cùng.
Last supper: Tiệc cuối cùng (của Chúa).
Last things: Sự vật cuối cùng.
Lateran: La-tê-ran.
Lateran Council: Hội nghị La-tê-ran.
Latimer: Ông La-ti-mê.
Latin: La tinh.
Latitudinarians:Tín hữu Phóng Nhiệm Chủ Nghĩa.
Latitudinarianism: Phóng nhiệm chủ nghĩa.
Latter Day Saints: Giáo phái Mọt Môn.
Law: Luật pháp.
Law of causation: Luật nhơn quả.
Law codes: Pháp qui.
Lawlessness: Vô luật lệ.
Laxity (moral): Biếng nhác.
Lay, layman: Tín hữu.
Lay, Baptism: Phép Báp-têm (do tín đồ làm).
Laying in of hand: Lễ đặt tay.
Laymen's organisation: Tín hữu hội.
Lay workers (of the Church): Cán sự (thuôc ban chấp hành, chấp sự của Hội thánh).
Lazarist: Hội sai phái.
Leader: Lãnh đạo.
Leadership: Quyền lãnh đạo.
Leaders' meeting: Buổi họp các lãnh đạo.
Learn: Học hỏi.
Leaven: Men.
Lector leader: Người đọc Kinh Thánh (trong giờ thờ phượng).
Lecture: Giảng thụ.
Lecture sermon: Bài giảng thụ.
Legalistic: Hợp pháp.
Legality: Hợp pháp tánh.
Legalism: Hợp pháp thuyết.
Legate (of Pope): Ðại diện (của Giáo hoàng).
Legend: Truyền thuyết.
Legion: Một đoàn quân La-mã (có 6.000).
Legitimate: Hợp thức.
Lemma: Bồ đề.
Leninism: Lê-ninh chủ nghĩa.
Leontopolis: Lê-ông-tô-pô-lít (thành phố ở Bắc phi).
Leper: Người phung.
Lesson, Scripture: Kinh huấn.
Letter: Thư, tín thư.
Levellers: Bình đẳng Linh Tú phái (ở Anh vào thế kỷ thứ 17).
Levite: Người Lê-vi.
Levirate marriage: Luật lệ tục huyền theo luật pháp Môi-se (Phục Truyền luật lệ ký 25:5-10).
Liberal: Tự do.
Liberal Arminianism: Phái tự do của Ác-mi-ni-nít.
Liberal Prostestantism: Cải chánh tự do.
Liberal religion: Tôn giáo tự do.
Liberalism: Chủ nghĩa tự do.
Libertini, Synagogue of: Nhà hội tự do.
Liberty of conscience: Tự do lương tâm.
Liberty of cult: Tự do tế tự.
Liberty of religion: Sự tự do của tôn giáo.
Library: Thư viện.
Life: Sự sống, đời sống.
Life changer: Ðấng biến đổi đời sống.
Life of Christ: Ðời sống của Ðấng Christ.
Light: Sự sáng.
Lign: Ðường tuyến.
Like: Thích, giống.
Like minded: Ðồng tư tưởng, đồng tâm tình.
Likeness: Hình, giống.
Line of despair: Ðường nét của sự thất vọng.
Limited atonement: Sự hòa hiệp giới hạn.
Limitation: Sự hạn chế.
Limitation of humanity: Sự hạn chế của nhân tánh.
Litany: Bài cầu nguyện đau thương (Ai ca).
Literalism: Trực giải chủ nghĩa.
Literal sense: Ý nghĩa theo văn tự.
Liturgy: Giáo nghi.
Live: Sống.
Living: Hằng sống.
Living creature: Vật sống.
Local church: Hội thánh địa phương.
Local God: Thần địa phương.
Local patriotism: Lòng ái quốc.
Local preacher: Truyền đạo khu vực.
Logia: Lời, bài giảng.
Logos: Ðạo.
Logos, The doctrine: Giáo lý ngôi lời.
Logos spermatikos: Ðạo nguyên chủng.
Logic: Luận lý học.
Logicism: Duy luận thuyết.
Logical: Hợp lý.
Logical positivism: Duy thực nghiệm hợp lý (Chủ nghĩa thực chứng, tích cực).
Logism: Duy luận thuyết.
Longaninity: Lòng bao dung.
Longsuffering: Sự nhẫn nại.
Look: Nhìn.
Loose: Tháo lỏng.
Lord: Chúa.
Lord's day: Ngày của Chúa.
Lord's prayer: Bài cầu nguyện của Chúa.
Lordship: Quyền của Chúa.
Lord's supper: Tiệc thánh.
Lost: Hư mất.
Lots, Throwing: Bắt thăm.
Love: Thương yêu.
Love feast: Tiệc thương yêu.
Lover (Hê-bơ-rơ: Chesed): Ðấng Thương yêu.
Loving kindness: Lòng tốt mến yêu.
Lower storey: Hạ tầng.
Lowly: Thấp, nhún nhường, hạ mình.
Loyal: Trung thành, trung nghĩa.
Loyalism: Lòng trung thành.
Loyalist: Người trung thành.
Lucifer: Lu-si-phe.
Lust: Sự ham muốn.
Luther, Martin: Ông Lu-te (1483-1546,) nhà thần học người Đức, người lãnh đạo nhóm Cải Cách Tin Lành để quay về với Kinh Thánh
Lutheran: Giáo phái Tín nghĩa.
Lutheran Church: Hội thánh Tín nghĩa.
Lutheran Theological seminary: Ðại chủng viện Thần học Tín nghĩa.
Lutheranism: Tín nghĩa thuyết.
Luther league: Ðoàn Thanh niên Hội thánh Tín nghĩa.
LXX (Septuagint): Tiêu biểu Bản Bảy mươi. Bản dịch Kinh Thánh Cựu Ước từ tiếng Hêbơrơ ra tiếng Hy-lạp (Creek), khoảng năm thế kỷ thứ 3 B.C.. Gồm có 70 học dịch giả nên gọi là bản bảy mươi.
Lyon, First council of: Hội nghị cộng đồng thứ 13 họp ở Li-ông, nước Pháp, năm 1245.



(<<)  M

Ma: 1) Chử tắt của mama, mother: mẹ
2) Nữ thần (của thổ dân Tiểu á Tế á).
Maat: Nữ thần của sự công nghĩa và khôn ngoan (của Ai-cập).
Maccabees: Mắc-ca-bê (gia đình của thầy tế lễ Mattháthias, làm cách mạng chống lại xứ Syri, đã lập nên triều Hátmôniên, thế kỹ 1 B.C.)
Macedonianism: Tà thuyết Macedonia (Tin Ðức Thánh Linh là thọ tạo dưới quyền Cha và Con).
Machinalism: Cơ khí thuyết.
Macrocosm: Ðại vũ trụ.
Magi, wise men, magicians: Các nhà Bác học, thuật gia.
Magic: Ma thuật, quỉ thuật.
Magisterium: Uy quyền hoặc chức vụ dạy dỗ của hội thánh.
Magnificat: Bài ca của Ma-ri (Lu-ca 1:46-55).
Magnifi: Ngợi khen, ca tụng.
Magog: 1) Ma-gót, con của Gia-phết (Sáng thế ký 10:2).
2)Thù nghịch Nước của Ðức Chúa Trời.
Magus: Ma-gút (Si-môn).
Mahomet: Ma-hô-mét (Giáo chủ Hồi giáo).
Mahometism: Hồi giáo.
Maimonides (1135-1204): Moses ben Maimon, triết gia Do Thái.
Maimonidean: Ðồ đệ của Maimon.
Majesty: Sự Uy nghiêm.
Majesty of God: Sự Uy nghiêm của Ðức Chúa Trời.
Majoristic controversy: Tà thuyết công đức của G.Major.
Maker, The: Ðấng Tạo dựng.
Malachi, My Messenger: Malachi (Sứ giả của Ta).
Malediction: Sự rủa sả.
Malefactor: Ác nhân.
Malice: Tánh hiểm độc.
Malign: Ðộc hại.
Malthusianism: Nhân khẩu hạn chế chủ nghĩa (do Malthus đề xướng).
Mammon: Thần tài. Sự phú quí, tiền tài. Thường chỉ dùng cho sự tôn thờ tiền tài hơn là Đức Chúa Trời (Mt 6:24; Luca 16:13)
Man: Người.
Man of sin: Người tội ác.
Manifest: Phát lộ.
Manifestation: Sự phát lộ.
Manna: Hột Ma-na.
Manichaeism: Thiện ác nhi nguyên phái.
Manipulation: Sự điều khiển.
Maranatha: Nguyện xin Chúa đến (để phán xét). (1Côr 16:22; Philíp 4:5; Giacơ 5:8-9)
Marcionites: Ðồ đệ của Marcion (Khổ Tân Ước và nhị nguyên luận). Tà giáo Marcionites thế kỷ 1-2 A.C., chối bỏ Kinh Thánh Cựu Ước và không tin Chúa Jêsus là Con Đức Chúa Trời xuống thế làm người.
Marginal: Bên lề.
Mariolatry: Thờ Ma-ri.
Mark: 1) Dấu. 2) Thánh Mác.
Maronites: Cơ đốc nhân theo nhóm Maro.
Marriage: Hôn nhơn.
Martyr: Người tuân đạo.
Martyr Church, The: Hội thánh (Giáo hội) Tuẩn (Tử) đạo.
Marvel: Sự lạ.
Marvellous: Thần kỳ, kỳ diệu.
Marxism: Chủ nghĩa Mác-xít.
Mary: Ma-ri.
Mass: Quần chúng.
Material: Vật chất.
Materialization: Thể chất hóa.
Materialism: Duy vật chủ nghĩa.
Materialism (Dialectic): Duy vật biện chứng.
Materialism (Historical): Duy vật sử quan.
Materialism (Spontaneous): Duy vật bột nhiên.
Materiality: Vật chất tính.
Matriarcae: Mẫu quyền chế độ.
Matrix: Tử cung.
Matter: Vật chất.
Machonical inspiration: Khẩu thụ hà hơi.
Mechanism: Thuyết vũ trụ cơ khí.
Medicine: Y học.
Mediation: Sự trung gian.
Mediator: Ðấng Trung bảo, người trung gian.
Meditate: Suy gẫm.
Meditation: Mặc tưởng, sự suy gẫm.
Medium: Trung gian, môi giới.
Meek: Sự khiêm nhường.
Melchizedek: Menchisêđéc - tên Thầy tế lễ cả của Đức Chúa Trời, vua Salem (Sáng 14:18-20; TThiên 110:4; Hêbơrơ 7:1-28). .
Meliorism: Cải thiện thuyết.
Member: Phần tử, hội viên.
Memorial: Ðể tưởng nhớ.
Memory: Ký ức.
Mental reservation: Sự hạn chế của tâm trí.
Mentalism: Tâm trí thuyết.
Mentality: Tâm tình.
Mercy: Ðức nhân ái.
Mercy seat: Ngôi thương xót.
Merit: Công đức.
Message: Sứ điệp, điện tín.
Messiah: Ðấng Mê-si.
Messianism: Thuyết về Ðấng Mê-si, sự trông chờ Mê-si.
Messianic: Thuộc về Mê-si.
Metabolism: Sự biến hóa của cơ thể.
Metaphor: Ám ý.
Metaphysics: Siêu hình học, sự trừu tượng.
Metempsychosis (Reincarnation): Thuyết luân hồi.
Metempirical: Siêu nghiệm.
Methodism: Phương pháp thuyết.
Methodist Church: Hội Thánh Giám Lý.
Methodology: Phương pháp luận.
Methodology of antithesis: Phương pháp phản đề luận.
Metropolitan: Thuộc về thủ phủ, thủ đô, trung tâm.
Microcosm: Tiểu vũ trụ.
Micah: 1) Tiên tri Michê, sách Michê (Kinh Thánh)
2) Mi-chê, có nhiều người tên Michê trong Kinh Thánh.
Middle: Ở giữa.
Might: Sức mạnh.
Mild: Dịu dàng.
Millenarianism: Thiên hi niên thuyết. Thuyết về 1000 năm trong Kinh thánh sách Khải huyền 20: "Satan sẽ bị nhốt lại trong 1000 năm, Chúa Jêsus sẽ đến và trị vì thế gian, sau đó Satan sẽ được thả ra và bị thua trong trận chiến cuối cùng và cùng đồng bọn bị nhốt xuống hỏa ngục đời đời. Sau đó là ngày phán xét cuối cùng cho mọi người (tận thế.)" Có ba niềm tin khác nhau về thời gian xảy ra của 1000 năm: Tiền, Trung, và Hậu.
Millennialism, Post: Hậu Thiên hi niên thuyết.
Millennialism, Pre: Tiền Thiên hi niên thuyết.
Millennial Church: Giáo phái Thiên hi niên (của nhóm Shakers).
Millennium: Thiên hi niên. 1000 năm
Milk and Honey: Ðượm sữa và mật (tiêu biểu sự thịnh vượng).
Mind: Tâm trí.
Minimum: Tối thiểu.
Minister: 1) chăm sóc, giúp đở (thuộc linh)
2) Mục sư. 3) Bộ trưởng
Minister, Pastor: Mục sư.
Ministry, Holy: Thánh chức.
Minor: Nhỏ.
Minor prophets: Tiểu tiên tri. (Có 17 sách tiên tri trong Cựu Ước, 5 sách đại tiên tri, và 12 sách tiểu tiên tri.)
Miracle: Thần tích, phép lạ, kỳ tích.
Miriam: Mi-ri-am (Chị của Môi-se).
Misanthropy: Tánh chán đời.
Misapprehension: Sự ngộ nhận.
Misbehaviour: Phẩm hạnh xấu, cách cư xử không đúng, ăn ở bậy bạ.
Misbelief: Tin sai lầm.
Mischief: Lỗi lầm, điều ác, việc ác, mối (nguy) hại, sừ tồn hại, mối phiền lụy.
Miscall: Gọi lầm.
Misconception: Sự ngộ nhận.
Misery: Sự khốn đốn.
Mishnah: Kinh Mishnah. Các sự dạy dỗ trong Kinh Cựu Ước của Do Thái giáo, được sưu tập khoảng năm 200 A.D.
Missions: Các Hội truyền giáo.
Missionary: Giáo sĩ, nhà truyền giáo.
Missionary Theology: Thần học Truyền giáo.
Mission of Christ: Sứ mạng của Ðấng Christ.
Mitigate: Làm dịu.
Mithraism: Ðạo Mi-thơ-ra của Ba Tư.
Mobile: Lưu động.
Mockery: Sự nhạo báng.
Modalism: Hình thức thuyết.
Moderation: Sự tiết độ.
Moderatism: Tiết độ thuyết.
Moderator: Chủ tọa.
Modern: Tân thời.
Modernism: Tân phái, Duy Tân thuyết.
Mohamed: (570?-632). Người sáng lập ra đạo Hồi giáo (Islam).
Moloch: 1) Một loại thằn lằn gai của sa-mạc.
2) Người rất xấu, quái vật.
3) Molech: Mô-lóc, tà thần của dân Ammonites. (Hằng năm thường dùng trẻ con làm vật cúng tế.)
Molinism: Hệ thống giáo lý của Molia (1535-1600).
Moment: Chốc lát.
Monachism: Chủ nghĩa Tu hành.
Monadism: Ðơn nguyên thuyết.
Monarchianism: Duy nhứt thần thuyết.
Monarchism: Chính thể quân chủ.
Monastery: Tu viện.
Monasticism, Monachism: Chế độ Tân Ước viện.
Monergism: Duy thần tái sanh thuyết.
Money: Bạc, tiền (ma-môn) (Mat.6:24; Luca 16:13), của cải, tài sản, ... (Mt. 20:15; Luca 19:13; Gi 12:5; CgVụ 8:20; ... 2TIM 6:10; Hêb 13:5; 1Phi 5:2 . Tiền hyết (blood money) (Mt.27:6.)
Monism (unity): Nhất nguyên thuyết, Nhứt nguyên luận.Sự hiệp nhất làm một.
Monition: Huấn từ.
Monogamy: Nhứt phu, nhứt phụ chế độ (Chỉ một chồng một vợ).
Monogenism: Ðồng nguyên thuyết. Thuyết cho rằng loài người được sanh ra bởi một nam một nữ (Ađam - Êva) (Sáng thế 3:20).
Monogram (indication, label): Ðộc từ. Chử viết lồng nhau để làm dấu hay tên hiệu
Mono-ideaism: Trạng thái độc ý.
Monolatry: Ðộc tôn thần.
Monolinear temptation: Sự cám dỗ độc đạo.
Monophysism: Duy nhất tánh thuyết.
Monotheism: Duy nhứt thần thuyết. Thuyết (tôn giáo) chỉ tin và thờ phượng Một Chúa (Đức Chúa Trời) duy nhất.
Monotheist: Người theo đạo một thần.
Monotheistic: (Thuộc) thuyết một thần. Đạo một thần (một Chúa) duy nhất như Cơ Đốc giáo (Tinh Lành, Công giáo, ...), Hồi giáo, ...
Monothelitism: Duy nhứt ý thuyết. Thuyết Một thần duy nhất
Monopoly: Ðộc quyền.
Monopsychism: Ðộc hồn thuyết.
Montanism: Thuyết Montanus.
Montanus: Montanus, vị tiên tri giả (156-172 S.C.).
Month: Tháng.
Moon: Trăng.
Moral: Ðạo đức, luân lý.
Moral arguments: Luân lý luận.
Moral conduct: Hành vi đạo đức.
Moralism: Ðạo đức thuyết.
Morality: Ðạo đức tính.
Moral law: Ðạo đức luật.
Moral intention: Ý hướng đạo đức.
Moral obligation: Bổn phận đạo đức, phận sự đối với Ðức Chúa Trời.
Moral optimism: Lạc quan luân lý thuyết.
Moral philosophy: Triết học đạo đức.
Moral rule: Luật đạo đức.
Moral rearmament: Tuyệt đối đạo đức nhóm (của Frank Buchman).
Morals: Nguyên tắc đạo đức.
Moral theology: Ðạo đức thần học.
Mormon (Latter-day-saints, LDS church): 1) Đạo Mộ-môn, (the Church of Jesus Christ of Latter-day saints: Hội thánh Chúa Jêsus các thánh ngày nay). Chỉ tin một phần Kinh Thánh, không tin Đức Chúa Trời Ba Ngôi là Một, không tin Chúa Jêsus Christ là Con Một Đức Chúa Trời, có Kinh riêng gọi là sách Mộ-môn (the Book of Mormon). Được thành lập khoảng năm 1830's do Joseph Smith và sau đó là Brigham Young lãnh đạo. Trụ sở chính đặt tại tiểu bang Utah, Salt Lake city.
2) Người (đạo cho phép) nhiều vợ. (Ngày nay họ đã bỏ luật này.)
Morphology: Hình thái học, hình thể học. (thuộc về sinh vật học.)
Mortal: Phải chết.
Mortality: Tử tính.
Mortal mind: Tử trí (của M.B.Eddy).
Mortal body: Nhục thể. Thân thể hay chết.
Mortification: Ðiều sỉ nhục.
Mortify: Làm nhục.
Mortuary: Nhà xác.
Mosaic law: Luật pháp của Môi-se.
Moses: Môi-se.
Most High: Ðấng cao cả. Thượng đế.
Mother: Mẹ, thân mẫu.
Mother of Christ: Bà Mari, mẹ trần gian của Chúa Jêsus Christ.
Motive: Ðộng cơ.
Movement: Phong trào.
Maxim: Cách ngôn.
Murder: Sát nhân.
Music: Âm nhạc.
Mutual: Hỗ tương.
Mysticism: Thần bí thuyết.
Muratorian conon: Bản kinh Muratori.
Mustard: Hột cải (tiêu biểu về đức tin).
Mutilation: Cắt, xén.
Mystagogue: Nhà giải sự huyền bí.
Mystagogy: Sự truyền thụ phép quyền bí.
Mysteries: Sự huyền bí.
Mystery religions: Huyền bí giáo.
Mystic: Thần bí gia.
Mystical body: Hội thánh của Chúa, thân thể Ðấng Christ.
Myth: Thần thoại, huyền thuyết.
Mythology: Thần thoại học.



(<<)  N

Naasenes: Na-a-si-ni (nhóm trí huệ thờ rắn).
Nabi (Hi-bá-lai): Tiên tri.
Name: Tên, danh.
Name of God: Danh xưng của Ðức Chúa Trời.
Nationalism: Quốc gia chủ nghĩa.
Nativism: Thiên phú luận.
Nativity: Sự tích Chúa giáng sanh.
Naturalism: Chủ nghĩa tự nhiên.
Nature: Thiên nhiên, bản tính.
Natural: Tự nhiên.
Natural law: Luật lệ thiên nhiên.
Natural religion: Tôn giáo thiên nhiên.
Natural revelation: Khải thị thiên nhiên.
Natural theology: Thần học thiên nhiên.
Natural ethics: Ðạo đức thiên nhiên.
Nature (divine): Thần tính.
Nature (human): Nhân tính.
Nature of sin: Tội tính.
Nature worship: Thờ phượng cõi thiên nhiên.
Naturalism: Chủ nghĩa thiên nhiên, sùng bái cõi thiên nhiên.
Nave: Phần chính của đền thờ.
Nazarene: Từ liệu chỉ về Ðấng Christ.
Nazarenes: Từ liệu chỉ về Cơ đốc nhân.
Nazarene Church: Hội thánh Na-gia-ri-nơ.
Nazarites: Người Na-xi-rê.
Nebiim prophets: Các sách tiên tri (Hi-bá-lai).
Necessitarianism: Ðịnh mạng thuyết.
Necromancy: Cầu cơ.
Negation: Tiêu cực.
Negativism: Tiêu cực thuyết.
Nehushtan brazen: Rắn đồng Nê-hút-tăn (Dân số Ký 21:8, 9; II Các Vua 18:4).
Neighbor: Láng giềng, lân cận.
Nemesis: Nem-sít, Nữ thần Hi-lạp.
Neo-adoptianism: Tân Dưỡng Tử thuyết.
Neo-Biblical movement: Phong trào Tân thánh kinh (của Stewart và Cullman).
Neo-Calvinism: Tân Canh Vinh.
Neo-Catholic: Tân La-mã giáo.
Neo-Christianity: Tân Cơ đốc giáo.
Neo-Christian: Tân Cơ đốc nhân.
Neo-Classicism: Tân cổ điển chủ nghĩa.
Neo-criticism: Tân phê bình thuyết.
Neo-Darwism: Tân Ðạt văn thuyết.
Neo-Malthusianism: Thuyết tiết chế sanh dục.
Neo-Manicheism: Tân Ma-ni-chê thuyết.
Neo-Orthodox (Traditional Liberalism): Tân Chánh thống.
Neo-phytr: Tân tu sĩ.
Neo-Platonism: Tân Pla-ton thuyết.
Neoscholasticism: Tân triết học duy kính viện thuyết.
Neovitalism: Tân duy sinh thuyết.
Neo-Thomism: Tân thần triết thuyết của Thomas.
Nephesh soul: Linh hồn, hơi thở (Hi-bá-lai).
Nephilim: Dòng dõi người khổng lồ (Sáng thế ký 6:4).
Nestorian Church: Hội thánh Cảnh giáo.
Nestorianism: Cảnh giáo phái.
Nestorius: Nét-tô-ri-út, Giáo trưởng Si-ri.
New Birth: Tân sinh, sự sanh lại nên mới.
New Church: Hội thánh mới (từ liệu của E.Swedenborg).
New commandment: Luật lệ mới.
New confession: Tân tín điều.
New covenant: Tân ước, giao ước mới.
New creation: Cuộc tân tạo.
New England theology: Thành học của tân Anh Cát Lợi.
New English Bible: Bản Kinh Thánh mới (bằng Anh ngữ).
New Jerusalem: Tân Giê-ru-sa-lem.
New learning: Giáo lý cải chánh (thế kỷ thứ 16).
New ocean: Tân dương.
New school: Tân trường.
New Testament: Tân Ước.
New thought: Tấn ý, phong trào tôn giáo của Phineas P.Quimby.
Nicene Creed: Tín điều Ni-xê.
Nihilianism: Hư vô chủ nghĩa (chủ trương nhân tánh Jêsus là ảo tưởng, hư vô.
Nihilism: Hư vô thuyết.
Nine: Số chín (tiêu biểu Thiên sứ, sự toàn vện của tôn giáo Bahai).
Nirvana: Niết bàn.
Nimbus: Hào quang.
Nisan, Abib: Tháng giêng (Do Thái).
Nocturn: Buổi cầu nguyện ban đêm.
Nominalism: Duy danh thuyết, vô thức thuyết.
Nominator: Người tiến cử.
Nomism: Thuyết căn cứ hành vi trên luật đạo đức.
Non Apostolic tradition: Truyền thống không phải của Sứ đồ.
Non Christian: Người chưa tin Chúa, người ngoại đạo.
Non determinate: Bất định.
Nonsense: Vô nghĩa.
Non violence: Bất bạo động.
Non resistance: Ôn hòa thuyết.
Non logical: Bất hợp lý.
Non rational: Khôngt hợp lý.
Non repentant: Người không ăn năn.
Noology: Tinh thần luận.
Norm: Qui tắc.
Normal: Bình thường.
Nomative: Thuộc về qui tắc, qui phạm.
Nu: Mẫu từ thứ 13 của Hi-bá-lai ngữ.
Nous: Tinh thần, tâm trí (Hi văn).
Novatian: No-va-tiên, Linh mục chống giáo hoàng (thế kỷ III).
Novice: Tân ban viên.
Nudism: Lõa thể thuyết.
Numbers: Dân số ký (Ngũ Kinh).
Numerical symbolism: Tiêu biểu các số.
Numinous: Từ liệu siêu hình họa.
Nun: Nữ tu sĩ.
Nunc Dimittis: Bây giờ xin Chúa (Lu-ca 2:29-32).
Nurture: Sự trưởng dưởng.



(<<)  O

Oak: Cây giẽ, cây sồi (Sáng thế ký 13:18) (tiêu biểu cho sức mạnh, sự chịu đựng).
Oath: Thề ước, thề nguyện.
Obadiah, Abdias: Áp-đia, vị tiên tri.
Obey, Obedience: Vâng lời, sự vâng lời.
Obelisk: 1) Cổ đền của người Ai-cập.
2) Tháp cổ có bốn cạnh.
Oblique, Obligation: Bắt buộc, sự ràn buộc.
Oberlin theology: Thần học của Finney.
Object: Ðối tượng, bài bác.
Objectify: Khách quan hóa.
Objective: Mục tiêu, khách quan.
Objectivism: Chủ nghĩa khách quan.
Obscurantism: Chủ nghĩa ngu dân.
Observation: Sự quan sát.
Obsession: Ám ảnh.
Occamism: Thuyết của Occam.
Occationalism: Ngẫu nhiên luận.
Occult: Huyền bí.
Occultism: Huyền bí học.
Ode: Bài thi (Hi-lạp).
Ode of Solomon: Sách gồm có 42 Thi Thiên (Thế kỷ I, II S.C.).
Oddly: Kỳ dị.
Offer: Hiến dâng.
Offering, Oblation: Của lễ.
Offertory: Thánh ca (hát khi dâng tiền).
Offices (Ecclesiastical): Chức vụ (Giáo phẩm).
Offices of Christ: Chức vụ của Ðấng Christ.
Oil: Dầu.
Old Adam: A-đam cũ.
Old covenant: Giao Ước cũ (trong Cựu Ước).
Old man: Người già, người cũ.
Old nick: Người gian xảo, Sa-tan.
Old Testament: Kinh Thánh Cựu Ước.
Olive: Ô-li-ve (tiêu biểu sự hòa bình và làm hòa).
Omega: Mẫu tự chót của Hi ngữ, sự cuối cùng.
Omen: Dấu hiệu, thời triệu.
Omnipotence (all-powerful): Sự vô sở bất năng. Quyền vô thượng, tuyệt đối
Omnipotence of God: Sự Toàn năng của Ðức Chúa Trời. Chúa có quyền tuyệt đối.
Omnipresence (present everywhere): Sự vô sở bất tại. Có mặt khắp nơi (cùng một lúc)
Omnipresence of God: Sự vô sở bất tại của Ðức Chúa Trời. Chúa có mặt khắp nơi
Omniscience (Know all): Sự toàn tri. Biết tất cả mọi sự
Omniscience of God: Sự vô sở bất tri của Ðức Chúa Trời. Chúa biết mọi sự
One: Một (tiêu biểu sự hiệp nhứt).
Oneness: Duy nhứt.
One thousand: Một ngàn (tiêu biểu sự đời đời).
Only begotten: Ðộc sanh.
Ontological argument: Bản thể luận.
Ontology: Bản thể học Ontologism: Bản thể thuyết Operation: Vận hành, vận động.
Ophites, Ophian: Nhóm người thờ lạy Con Rắn (thế kỷ II S.C.).
Opinion: Quan điểm, dư luận.
Opportunism: Chủ nghĩa xu thời.
Opposition: Chống đối.
Optimism: Chủ nghĩa lạc quan.
Optimistic humanism: Nhân bản lạc quan chủ nghĩa.
Option: Sự lựa chọn.
Oracles: Sấm ngữ.
Ordain, ordination: Tấn phong, phong chức.
Order: Trật tự, phẩm chức, giai cấp.
Order, Holy: Thánh phẩm.
Ordinance: Sắc lệnh.
Overcome: Chiến thắng.
Overseer: Quản gia.
Organisation: Sự tổ chức, cơ quan.
Organic: Hữu cơ.
Origin: Căn nguyên, căn bản, nguồn gốc.
Original: Nguyên bản.
Original nature: Bản tính nguyên bản.
Original purpose: Mục đích nguyên thủy.
Original sin: Nguyên tội.
Orthodox: Chính thống.
Orthodoxy: Chính thống.
Oxford movement: Phong trào Oxford (1833), tại Anh Quốc. Muốn kết nối Anh giáo đến gần với Công giáo La-Mã.
Ousia being: Thể yếu.
Outlandesh: Kỳ quái.



(<<)  P

Pacifism: Hòa bình thuyết.
Palaeo: Cổ xưa.
Palaeogeography: Cổ địa lý học.
Palaeography: Cổ văn học.
Pagan: Ngoại đạo.
Paganism: Bái vật đạo.
Pagoda: Chùa.
Pain: Sự đau đớn.
Palestine: Pa-lét-tin.
Palimpsest: Bản sao viết chồng.
Palingenesis: Giáo lý chuyển kiếp, giáo lý sanh lại.
Pall: Nắp phủ quan tài, bàn tiệc thánh v.v.
Palm: Lá chà là, lá kè (tiêu biểu cho sự đắc thắng, Khải huyền 7:9; Giăng 12:13).
Pan-Christianity: Ða phái (Cơ Ðốc giáo chia nhiều giáo phái).
Pan-Babylonism: Ða Ba-by-lôn giáo.
Pancalism: Duy mỹ thuyết.
Pancosmism: Phiếm vũ trụ thuyết.
Panentheism: Phiếm tại thần thuyết.
Pangenesis: Phiếm sinh thuyết.
Panislamism: Ðại Hồi giáo chủ nghĩa.
Panlogism: Phiếm lý luận.
Panpsychism: Phiêm hồn thuyết.
Pantheism: Phiếm thần luận.
Pantheistic: Phiếm thần nhất nguyên luận.
Pantheistic sense: Phiếm thần thức.
Papacy: 1) Giáo hoàng thể chế.
2) Quyền vị của Giáo hoàng.
Papyri: Bản sao (Giấy Ai Cập).
Papyrology: Bản sao học.
Parable: Ví dụ.
Paraclete: Ðấng Yên Ủi.
Paradise: Lạc viên.
Paradox (of Faith): Tình trạng phản đối nhau, tình trạng trái ngược của đức tin.
Parallel: Song song.
Parellelism: Trạng thái bình hành.
Parchment: Bản sao bằng da.
Pardon: Sự tha thứ.
Pardonner: Linh mục xá tội.
Parenthood: Phụ mẫu hệ.
Parousia appearance: Sự tái lâm của Ðấng Christ.
Parochial school: Trường sơ học của giáo khu.
Particular Baptists: Báp-tít Anh quốc theo giáo lý Calvin.
Partial: Thiên vị, tư vị.
Partial inspiration: Sự hà hơi bất đều.
Particularism: Tiểu tiết phái (Nhóm Calvin).
Parchal Lamb: Chiên Con Lễ Vượt qua.
Passion: Ðam mê.
Passion of Christ: Sự khổ nạng của Ðấng Christ.
Passover: Lễ Vượt qua.
Passover meal: Bửa ăn vượt qua.
Pastor: Mục sư.
Pastorial Epistles: Thư tín Giám mục.
Pastorial letter: Thư của Mục sư (gởi cho Hội chúng).
Pastorial Prayer: Bài cầu nguyện dài của Mục sư.
Pastorial Theology: Giám mục Thần học.
Pastorate: Chức vụ mục sư.
Pastorium, Parsonage: Tư thất mục sư.
Patience: Sự nhẩn nại.
Patmos: Ðảo Bát-mô (Khải huyền 1:9).
Patriarch: Giáo trưởng, Tổ phụ.
Patriarchate: Văn phòng Giáo trưởng.
Patrimony: Gia sản.
Patriotism: Lòng ái quốc.
Patripassianism: Tà thuyết Cha đồng nạn với Con (Thế kẻ III).
Patristics: Thuộc về Tổ phụ.
Patrology: Văn chương các Tổ phụ.
Paul: Phao-lô, Pôl.
Paulicians: Nhóm Pô-li-siên (Theo nhị nguyên luận).
Peace: Sự bình an.
Peace Maker: Ðấng kiến tạo sự hòa bình.
Peace offering: Của lễ thù ân (Lê-vi ký 3:), của lễ bình an.
Peasants' revolt: Cuộc nổi loạn của nông dân (Thế kỷ XVI).
Pelagianism: Tà thuyết Pelagius.
Pelagius (360-420): Pê-la-gi-út (Tu sĩ và Thần học gia người Anh).
Penalty: Sự hình phạt.
Penance: Sự ăn năn thống hối.
Penitence: Sự hối hận, sự thống hối.
Penitential Psalms: Thi Thiên thống hối (6, 32, 38, 51, 102, 130, 143).
Pentagram: Sao năm cạnh (Tiêu biểu năm vết thương của Ðấng Christ đã chịu).
Pentateuch, Five Books: Ngũ Kinh (của Môi-se).
Pentecost fiftieth: Lễ Ngũ tuần.
Pentecostalism: Phong trào Ngũ tuần, Thuyết Ngũ tuần.
Penuel (Face of God) : Phê-nu-ên (Mặt của Ðức Chúa Trời, Sáng thế ký 32:30-31).
People: Dân chúng.
Perception: Trực giác, tri giác.
Pere, Father: Cha, từ liệu dành cho Vị Linh Mục.
Perdition: Sự hư mất.
Perfectionism: Toàn mỹ thuyết.
Perfection of God: Sự toàn hảo của Ðức Chúa Trời.
Pericope: Khúc Kinh Thánh (đọc trong giờ thờ phượng).
Perish: Tiêu diệt.
Perishable: Có thể tiêu diệt.
Permanent: Bất biến.
Perpetual: Bất tuyệt.
Perpetual virginity: Ðời đời đồng trinh.
Persecution: Sự bắt bớ.
Perseverance: Sự nhẫn nhục.
Perseverance of Saints: Sự nhẫn nhục các Thánh.
Person: Ngôi, Ðấng, Nhân vị.
Personal: Bản thân.
Personalism: Chủ nghĩa nhân vị.
Personality: Nhân cách.
Personalized: Nhân cách.
Personhood: Sự liên hệ con người.
Person of Christ: Ngôi vị của Ðấng Christ.
Persuation: Lòng tín phục.
Perverse: Hư hoại.
Pershitta, Pershitto: Bản cổ sao Pê-si-ta, Pê-si-tô (Si-ri-ác).
Perversity: Tính ngoan cố, tính bại hoại.
Pessimism: Bi quan chủ nghĩa.
Pessimistic dualism: Nhị nguyên bi quan luận.
Peter: Phi-e-rơ.
Peter, Acts of: Công tác của Phi-e-rơ.
Peter, Epistles of: Thư tín của Phi-e-rơ.
Peter, Apocalypse of: Khải thị của Phi-e-rơ.
Peter, Gospel of: Phúc âm của Phi-e-rơ.
Petition: Lời thuyết đảo.
Petra, Rock: Tảng đá.
Pew: Băng (Trong nhà thờ để tín hữu ngồi thờ Chúa.
Pharaoh: Pha-ra-ôn.
Pharisees separated ones: Pha-ri-si người biệt riêng.
Pharisaism: Pha-ri-si giáo.
Pharisical: Thuộc Pha-ri-si.
Phenomenalism: Hiện tượng thuyết.
Phenomenologize: Hiện tượng hóa.
Phenomenology: Hiện tượng luận.
Philanthropism: Nhân ái chủ nghĩa.
Philantropy: Lòng nhân ái.
Philosophy: Triết học.
Philosophy of religion: Triết lý của tôn giáo.
Phylactery: Hộp kính.
Physical: Thuộc thể.
Physical body: Thuộc thể, thể chất.
Physical forces: Thể lực.
Physical Universe: Thể giới.
Physicism: Thuyết duy vật lý. Chủa nghĩa duy vật.
Pietism: Kiền thành chủ nghĩa.
Piety: Lòng tin kính, lòng sùng kính.
Pilgrim: Kẻ hành hương.
Pilgrimage: Cuộc hành hương.
Pillar: Trụ (Tiêu biểu sự nâng đỡ).
Pioneer: Vị tiền phong.
Pit, The: Hố, địa ngục.
Piteous, Pitiful: Ðấng thương xót.
Pity: Lòng thương xót.
Placate: Hòa giải.
Plague: Tai vạ.
Platform: Diễn đàn.
Plato (427-347 A.C.): Pla-tô, Triết gia Hi-lạp.
Platonism: Học thuyết Pla-tô.
Pleasure: Vui thích.
Plenary Council: Hội nghị Giám mục và Tổng giám mục.
Plenary indulgence: Sự miễn xá toàn tội.
Plenary Inspiration: Sự hà hơi toàn bộ.
Pleroma: Ðầy tràn.
Plotinus (205-270 A.D.): Triết gia Ai-cập, thủ lảnh Tân Plato phái.
Pluralism: Ða nguyên luận.
Plurality: Ða lộc, đa chức.
Pluto: Thần Plu-tô (Hi-lạp).
Plymouth Brethren: Nhóm Anh em Plymouth (1827).
Pneuma spirit: Thuộc về linh.
Pneumatology: Linh học.
Pneumatomachi: Ðồ đệ của Macedonius (Chủ trương Ðức Thánh Linh thua Ðức Chúa Cha và Con).
Pluralize: Ða số hóa.
Poimenics: Giám mục học.
Pointing: Dấu của Hi-bá-lai ngữ (Mẫu âm).
Polarization: Cực hóa.
Polemics: Tranh luận, tranh biện.
Polity: Giáo thể (4 Giáo thể chánh: Báp-tít, Trưởng lão, Anh quốc giáo hội, La mã giáo).
Poltergeist: Hiện tượng ma quỉ hiện ra.
Polydemonism: Ða quỉ thuyết.
Polygamy: Ða thê, đa phu.
Polygenism: Ða tổ thuyết.
Polyglott: Ða ngữ.
Polyglott Bible: Ða ngữ Thánh Kinh (Hexapla).
Polytheism: Ða thần chủ nghĩa.
Pomegranate: Trái thạch lựu (Tiêu biểu mùa Xuân, Sự phục sanh, Hội thánh).
Pontiff: Giáo hoàng, Giám mục.
Poor, Poverty: Nghèo nàn.
Pope: Giáo hoàng.
Position: Ðịa vị.
Positivism: Chủ nghĩa tích cực.
Post-Christian Faiths: Các hậu Giáo phái.
Postcommunion: Lời cầu nguyện sau tiệc thánh.
Postlude: Bài đờn sau lễ chung.
Postmillenarianism, Postmillennialism: Hậu Thiên hi niên.
Postulant: Ứng viên tấn phong thánh chức.
Potter's Field: Ruộng của thợ gốm Giê-ru-sa-lem (Công vụ các sứ đồ 1:18, 19).
Pouring: Tuôn đổ.
Power: Quyền năng.
Pragmatic: Thực dụng.
Pragmatic relativism: Thực dụng tương đối thuyết.
Pragmatism: Duy dụng thuyết.
Prayer: Lời cầu nguyện.
Prayer meeting: Buổi họp cầu nguyện.
Prayer for the dead: Lời cầu nguyện cho kẻ chết.
Preach: Giảng.
Preaching of Peter: Sự giảng đạo của Phi-e-rơ (Thế kỷ II).
Preadamites: Nhơn loại tiền A-đam sử.
Prebendary, Prebendal: Thánh lộc.
Precentor: Vị Linh mục hướng dẩn ban hát.
Precept: Quy luật (cho hành vi).
Pre-Christian History: Cơ Ðốc Giáo tiền sử.
Precious: Quý báu.
Precious blood: Huyết báu của Ðấng Christ, Lễ Huyết báu 1/7 (Công giáo La mã).
Prelude: Khai mào.
Pre-depict: Miêu tả trước.
Predestinarism: Tiền định thuyết.
Predestination: Tiền định.
Predestination absolute: Tiền định tuyệt đối.
Predestination (Conditional): Tiền định điều kiện.
Predeternimed plan: Chương trình được định sẵn.
Predeterminism: Tiền định mệnh thuyết.
Predicament: Tình trạng bất như ý.
Prediction: Tiên đoán, lời dự ngôn.
Predulivan: Thời tiền Hồng thủy.
Pre-existence: Tiền tại.
Pre-existence of Christ: Tiền thực tại của Ðấng Christ.
Pre-existence of soul: Tiền thực tại của linh hồn.
Pre-incarnate manifestation: Tiền thành nhục thể hiển lộ.
Prejudice: Thiên kiến.
Prelacy: Chức vị Giám mục.
Premillennialism: Tiền Thiên hi niên thuyết.
Pre-eminence: Siêu việt.
Pre-Pauline: Tiền Phao-lô.
Presbyterianism: Trưởng lão thuyết.
Presbyter, Elder: Trưởng lão.
Presbyterian: Ban viên Hội thánh Trưởng lão.
Presbyterian Church: Hội thánh Trưởng lão.
Prescience: Tiền thức.
Presence, divine: Thần hiện.
Presentation: Trình bày.
Presupposition: Tiền kiến, tiền giả định.
Prevenience: Tiền liệu (của Ðức Chúa Trời).
Prevenient grace: Tiền ân.
Price of redeeming: Giá chuộc tội.
Pride: Sự tự cao, sự hãnh diện.
Priest: Linh mục.
Priesthood: Chức linh mục.
Priestly code: Tiêu biểu.
Primate: Giáo chủ.
Primitive Christianity: Cơ đốc giáo nguyên thủy.
Primitive Church: Hội thánh ban sơ.
Principality: Quyền lực.
Principle: Nguyên lý, nguyên tắc.
Principle of Freedom, The: Nguyên tắc Tự do Priscillianism: Tà thuyết của Priscillian (Tây ban nha, thế kỷ 4, 5).
Priscillianist: Ðồ đệ tà thuyết Priscillian.
Privation: Khuyết tịch.
Prize: Phần thưởng.
Probabiliorism: Cánh tự luận.
Probabilism: Cái nhiên luận.
Probation: Thời gian tập sự.
Procession: Sự diễn hành.
Processional: Ban hát diễn hành.
Procession of the Spirit: Sự phát xuất của Linh (Giăng 15:26).
Proclamation: Sự tuyên cáo.
Procreation: Sự sinh thực, sự nẩy nở.
Propedeutic: Dự bị (Giáo dục).
Profane: Xúc phạm.
Profession: Nghề nghiệp.
Professionalism: Cách chuyên nghiệp.
Project method: Kế hoạch cách.
Prolegomena: Sơ giải.
Propagate: Truyền bá.
Prominence: Siêu quần, cao cả.
Promise: Lời hứa.
Propensity: Khuynh hướng.
Prophet: Tiên tri.
Proof: Chứng cớ.
Prophecy: Lời tiên tri.
Prophesy: Nói tiên tri.
Prophetism: Chủ nghĩa tiên tri.
Propiation: Sự chuộc tội (tế lễ vãn hồi).
Propotiatory: Ðể chuộc tội.
Proportion: Tỷ lệ.
Propositional Relevation: Sự huấn khải.
Prosecution: Sự truy tố.
Proselyte: Tín đồ mới.
Promotion: Vinh thăng.
Prosyllogism: Tiền tri tam đoạn luận.
Protestant: Tín đồ cải chánh giáo.
Protestant scholasticism: Duy kinh viện cải chánh luận.
Protestant Conference (Lutheran): Nhóm cải chánh Lu-tê-riên.
Protestant Episcopal Church: Giáo hội Anh Quốc ở Mỹ.
Protestantism: Cải chánh giáo.
Protestant theologian: Cái chánh thần đạo gia.
Prototype: Tiền mẫu.
Proverb: Ngạn ngự.
Providence: Thần hựu.
President: Chủ tịch, Tổng thống, Hội trưởng.
Psalms: Thi Thiên.
Psalmist: Tác giả Thi Thiên.
Pseudo: Giả ngụy.
Pseudepigraphy: Ngụy kinh.
Pseudo-Isidorian decretals: Ngụy giáo lệnh.
Pseudo-Messiah: Mê-si giả.
Pseudoscopy: Mạo thị.
Pseudo-concept: Mạo niệm.
Psyche: Linh hồn.
Psycho-analyse: Phân tâm học.
Psychology: Tâm lý học.
Psychologism: Tâm lý chủ nghĩa.
Psychology of religion: Tôn giáo và tâm lý học (Tâm lý học về tôn giáo*).
Publicans: Nhân viên thu thuế (Lu-ca 18:9-14).
Pulpit: Tòa giảng.
Purgatory: Ngục luyện tội.
Purification: Lễ tẩy thanh.
Purify: Tẩy thanh.
Puritan: Thanh giáo đồ.
Puritanism: Thanh giáo đảng.
Purple: Ðỏ thẫm (tượng trưng vương vị).
Purpose: Kế hoạch.
Purpose of God: Kế hoạch của Ðức Chúa Trời.
Pyramids Texts: Bản cổ phát giác ở Memphis (Trong 5 kim tự tháp).
Pythagoreans: Nhóm huynh đệ do Pythagoras sáng lập.



(<<)  Q

Q (document): Tài liệu Q (Quelle-tiếng Đức) Thuyết về tài liệu thất lạc của sách Tin Lành Mathiơ và Luca (thế kỷ thứ 19.) Còn gọi là Tinh Lành Q (Xem Tin lành đồng quan - Synoptic Gospel).
Qadesh, Qedeshet: Nữ thần Si-ri.
Quadragesima Sunday: Chúa nhựt thứ nhứt của Mùa lễ Lent (40 ngày thương khó, kiên ăn cầu nguyện trước khi lễ Phục Sinh.)
Quaker (Society of Friends): Một nhóm của Giáo phái Anh em.
Quality: Phẩm chất, phẩm tính.
Quantitative theory of the Atonement: Phân lượng thuyết của sự chuộc tội thuyết.
Quartodecimanism: Nhóm tín hữu giữ lễ Phục sanh cùng ngày Vượt qua của Do thái (Thế kỷ II).
Qumran: Côm-ranh (Một làng gần Biển chết, hướng Đông của Jêrusalem). Kinh Biển Chết (The Dead Sea Scrolls) đã tìm được tại hang động tại Qumran.



(<<)  R

Ra, Re: Thần mặt trời của Ai-cập.
Rap, Rabban, Rabbi: Thầy Ra-bi, (thầy của tôi.) Thầy Thông giáo, lãnh đạo của đạo Do-thái (Judaism)
Rabbinic: Thuộc Rabi.
Rabbinic theology: Thần học của Ra-bi.
Rabbinism: Ra-bi giáo.
Rabboni, My greatest Master: Ra-bô-ni, Thầy của tôi.
Raca: Ra-ca, lời nguyền rủa (Ma-thi-ơ 5:22; Gia-cơ 2:20).
Race: Chủng tộc, nòi giống.
Race supremacy: Chủng tộc ưu thế.
Racism: Kỳ thị chủng tộc.
Radical: Triệt để.
Radical individualism: Triệt để cá nhân thuyết.
Radicalism: Triệt để thuyết.
Radical pietism: Triệt để Kiền thành chủ nghĩa.
Radical Reformation: Sự cải chánh triệt để.
Rainbow: Cái mống (Tiêu biểu sự tha thứ và ngôi của Ðức Chúa Trời). (Sáng Thế Ký 9:13)
Ram: Con dê (Tiêu biểu sự hi sinh và chiến thắng).
Random: Tình cờ, ngẫu nhiên.
Ransom: Giá chuộc.
Ransom theory: Chuộc tội thuyết (Origen, Augustine).
Rapture: Sự hoan hỉ.
Rat: Con chuột đồng (Tiêu biểu sự xấu xa).
Rational: Hợp lý.
Rationalism: Duy lý luận.
Rationalist: Ðồ đệ của Duy lý thuyết.
Rationalistic optimism: Duy lý lạc quan luận.
Rational nature: Duy lý tánh.
Raven: Con quạ (Tiêu biểu Sa-tan).
Reading: Ðọc, nghiên cứu.
Ready: Sẵn sàng.
Real: Thực tại.
Real presence: Hiện diện thiết thực.
Realism: Thực thể luận.
Realism and Nominalism: Thực thể luận và Duy danh thuyết.
Reality: Thực thể, thực tại.
Recapitulation: Tóm lược thuyết (Của Irenaeus).
Reckon: Kể, tính vào.
Recollection: Suy tưởng.
Recompense: Tưởng thưởng.
Reconcialition: Sự giảng hòa (II Cô-rinh-tô 5:20, tái lập thông công).
Recontructionism: Tái dựng thuyết (Của M.M.Kaplan).
Recovery: Sự phục nguyên, khôi phục.
Recreation: Sự tái tạo.
Rector: Chủ tọa một chi hội (Của Anh quốc giáo).
Rectory: Tư thất của vị Chủ tọa.
Recurrent: Qui hồi.
Red: Ðỏ (Tiêu biểu Ðức Thánh Linh, quyền năng, tình thương).
Redeem: Cứu chuộc.
Redeemer: Ðấng cứu chuộc.
Redemption: Sự cứu chuộc.
Red sea: Biển đỏ.
Reed: Cây sậy (Tiêu biểu sự khổ nạn của Ðấng Christ).
Reflection: Phản ảnh.
Reflex: Ánh sáng phản chiếu.
Reformation: Cuộc cải chánh.
Reform Church: Hội thánh cải chánh.
Regeneration: Tái sanh.
Reincarnation: Ðầu thai.
Relativism: Tương đối thuyết.
Reign: Thống trị, trị vì.
Relationship: Sự tương quan.
Release, Year of: Năm phóng thích.
Relevant: Xác đáng.
Reliable: Ðáng tin, chắc chắn.
Religion, Origin of: Nguồn gốc tôn giáo.
Religion, Method of historical: Phương pháp của lịch sử tôn giáo.
Religion existentialism: Tôn giáo hiện sinh.
Religion phenomena: Hiện tượng của tôn giáo.
Religious terminology: Tôn giáo danh từ học.
Reliquary: Rương, hòm thánh tích (Relic: Thánh tích).
Remark: Sự nhận định.
Remembrance: Sự hồi tưởng.
Remission: Sự tha tội.
Remonstrance, The: Bản tín điều của nhóm Arminius 1610.
Remnant: Số sót lại.
Remorse: Ăn năn, hối hận.
Renaissance: Văn nghệ phục hưng.
Renewal: Sự đổi mới.
Renounce: Từ bỏ.
Renunciation: Sự từ bỏ.
Repentance: Sự ăn năn, sự thống hối.
Reproach: Khiển trách.
Reprobate: Chê trách.
Reprobation: Sự bài xích, sự định tội.
Reserved sacrament: : Tiệc thánh cho người bệnh, người chết.
Reserved sins: Tội trọng (Chỉ xưng với Giám mục).
Reservation: Hạn chế.
Reshape: Tái tạo.
Resistible Grace: Ân sủng có thể chống trả.
Resh: Mẫu tự thứ 12 của Hi-bá-lai.
Resolution: Quyết định.
Rest: Yên nghỉ.
Restitution: Bồi thường.
Retoration of Israel: Sự phục hồi của Y-sơ-ra-ên.
Restristion: Sự hạn chế.
Resurrection: Sự phục sanh.
Reunite: Hội họp.
Reverent: Tôn kính.
Reverend: Ðức.
Reveal: Khải thị.
Revelation: Sự khải thị.
Revelation (General): Sự khải thị phổ thông.
Revelation (Special): Sự khải thị đặc biệt.
Revelation of St. John: Sách Khải thị của Thánh Giăng.
Revelation of Scipture: Sự mặc khải của Thánh Kinh.
Revelation and religion: Sự khải thị và tôn giáo.
Revenge: Trả thù.
Revival: Phục hưng.
Revivalist: Sứ giả phục hưng.
Reverberate: Sự phản chiếu.
Reward: Phần thưởng.
Riches: Của cải.
Riddle: Câu đố.
Righteousness: Sự công nghĩa.
Righteousness, Original: Sự công nghĩa nguyên thủy.
Rights, Human: Nhân quyền.
Ring: Chiếc nhẫn (Tiêu biểu bản chất tình yêu).
Rite: Lễ thức.
Ritual: Thuộc lễ thức.
Ritualism: Chủ nghĩa lễ thức.
Ritschlianism: Thần học của Ritschl.
Rock: Tảng đá.
Romanticism: Lãng mạn.
Rome: La-mã.
Rood: Thập tự.
Root: Rễ, gốc.
Royalism: Bảo hoàng phái.
Rule: Qui chế, qui tắc.
Rule, Monastic: Qui tắc của tu viện.
Rule of faith: Qui điều của đức tin, tín điều.
Ruler: Ðấng thống trị.



(<<)  S

Sabaoth, Jehovah Lord of hosts: Giê-hô-va, Chúa vạn quân, Ðấng chiến thắng (Thi Thiên 89:6-8; Gia-cơ 5:4).
Sabbaterian: Tín hữu giữ ngày Sa-bát.
Sabbat rest: Ngày yên nghỉ.
Sabbath of Sabbaths: Ngày chuộc tội, Yom Kippur.
Sabbath school: Trường Sa-bát (Dạy đạo ngày Sa-bát).
Sabbatical year: Năm Sa-bát.
Sabellianism: Tà thuyết Sa-bên-li-út, hình thức thuyết.
Sabellius: Sa-bên-li-út (Thế kỷ III).
Sacerdotal: Liên quan đến chức thầy tế lễ.
Sacerdotalism: Tăng lử thuyết.
Sackcloth: Vải bố (Tiêu biểu sự ăn năn khóc lóc).
Sacral sacred: Thiêng liêng, thần thánh.
Sacred word: Lời thánh.
Sacrament: Thánh lễ.
Sacred college: Hồng y đoàn.
Sacrifice: Sự hi sinh, hiến dâng mình.
Sadducees: Sa-đu-sê.
Saga: Truyện cổ tích.
Saint: Vị thánh.
Salt, Salt Sea: Muối, tử hải.
Salutation: Lời chào.
Salvation: Sự cứu rỗi.
Salvation Army: Cứu thế quân.
Salvation and Grace: Cứu rỗi và ân sủng.
Salvation, The history of: Lịch sử sự cứu rỗi.
Samaritan Pentateuch: Bản ngũ kinh Sa-ma-ri.
Sanctification: Sự nên thánh.
Sanctify: Làm nên thánh, khiến nên thánh.
Sanctity: Thánh tính.
Sanctuary: Ðền thánh.
Sanhedrin: Tòa án tối cao (Do thái).
Satan: Sa-tan.
Satanism: Sa-tan giáo.
Satisfaction: Sự thỏa mãn.
Satisfaction doctrine: Thỏa mãn giáo lý (Anselm).
Satisfy: Làm thỏa mãn.
Saturn: Sa-tơ-nơ (Thần nông và mùa màng).
Saturnalia: Lễ của Sa-tơ-nơ (Tháng 12).
Save: Cứu vớt.
Saving faith: Ðức tin cứu rỗi.
Savior, Saviour: Ðấng Cứu thế.
Savoy declaration: Hiến chương Savoa (1658). Giống hiến chương Westminter.
Saxon confession: Hiến chương Sa-xôn.
Scapegoat: Con dê gánh thế tội.
Sceptical: Hoài nghi.
Scepticism: Hoài nghi chủ nghĩa.
Schism: Chủ nghĩa ly giáo.
Schismatic Church: Hội thánh ly khai.
Scholasticism: Thần học và triết học kinh viện.
Scholastics: Thần học và triết học kinh viện gia.
Scholastic theology: Duy kinh viện thần học.
School-Bible (Bible school): Thrường Kinh Thánh.
School of Alexantria: Trung tâm Alexandria.
Schoolmaster: Hiệu trưởng.
Science: Khoa học.
Scientism: Duy khoa học chủ nghĩa.
Scotism: Học thuyết của Duns Scotus.
Scourge: Roi da (Tiêu biểu sự khổ nạn của Ðấng Christ).
Scribes, Soferim: Thư ký sao chép.
Scripture: Thánh Kinh.
Scripture proof: Bằng cớ của Thánh Kinh.
Scriptorium: Phòng sao chép (Ðời trung cổ).
Scroll: Cuộn bản thảo.
Scroll of the law: Cuộn luật pháp.
Scrolls, Dead sea: Các cuộn "Kinh Biển Chết." Được khám phá năm 1947 tại các hang đá vùng Qumran. Đây là những tài liệu Kinh Thánh xưa nhất được tìm thấy (thế kỷ thứ 2 B.C.)
Scruple: Sự lưỡng lự.
Scrutiny: Sự xem xét.
Seal: Ấn tín.
Sealed: Ðược đóng ấn.
Secret: Ẩn bí.
Sect: Giáo phái.
Secular Existentialism: Thế tục hiện hữu chủ nghĩa.
Secularism: Thế tục chủ nghĩa.
Second Adam: A-đam thứ hai.
Second birth: Sanh lại.
Second coming, Second Advent: Sự tái lâm của Chúa.
Second man: Người thứ hai (Ðấng Christ).
Seer: Tiên kiến.
Seed of the woman: Dòng dõi người đàn bà.
Self: Tôi, bản ngã.
Self-affirmation: Tự nhận.
Self-assertion: Tự quyết.
Self-assurance: Tự tín (Tự nhủ, tự an ủi*).
Self-Authencity: Tự xác.
Self-consciousness: Tự giác, tự thức.
Self-confident: Tự tín (Tự tin*).
Self-control: Tự chủ, bình tĩnh.
Self-dependence: Tự chủ.
Self-evident: Hiển nhiên, minh bạch.
Self existence of God: Sự tự hữu của Ðức Chúa Trời.
Self defeating: Tự bại.
Selfishness: Tánh ích kỷ.
Self denial: Tự chối.
Self disclosure: Tự tỏ mình.
Self discipline: Tự huấn, tự kỷ luật.
Self determination: Tự định.
Self esteem: Tự trọng, tự ái.
Self examination: Tự vấn, tự kiểm.
Self externalization: Tự lộ.
Self-governing, Self-government: Tự trị.
Self-judgment: Tự thẩm, tự xét.
Self knowledge: Tự tri.
Self manifestation: Tự tỏ.
Self preservation: Tự tồn.
Self praise: Tự khen.
Self propagating: Tự mở mang.
Self realization: Tự đạt, tự nhận biết.
Self righteousness: Tự kiêu, sự công bình riêng.
Self sacrifice: Tự hi sinh.
Self sufficient: Ðộc lập, tự lập.
Self supporting: Tự dưỡng.
Self will: Ý chí cá nhân, ngoan cố.
Semi Arianism: Thuyết bán Arius.
Sematic mysticism: Thần bí từ nghĩa luận.
Semi-animal: Bán thú.
Seminary: Ðại chủng viện.
Semi Pelagianism: Thuyết bán Pê-la-gi-út.
Sensible: Nhậy cảm.
Sensualism: Duy cảm chủ nghĩa.
Sentimentalism: Duy tính cảm chủ nghĩa.
Separation: Sự phân rẽ.
Separarism, Separationism, Separatists: Ly khai phái, ly khai tín hữu.
Septuagint seventy: Bản bảy mươi (LXX) vì có 70 dịch giả. Bản dịch Kinh Cựu Ước ra tiếng Hy-lạp (Creek), vào khoảng thế kỷ thứ 3 B.C.
Seraph: Sê-ra-phim, Thiên sứ sáu cánh (Ê-sai 6:).
Serapis, Hap: Sê-ra-pit, thần chữa bệnh và lai thế.
Sermon: Bài giảng.
Serpent: Rắn (Tiêu biểu ma quỷ).
Servant: Ðầy tớ.
Servanthood: Ðầy tớ hệ.
Servant Mission, The: Người đầy tớ được sai.
Servant of Jehovah: Ðầy tớ của Giê-hô-va.
Service: Công tác.
Seven: Bảy (Số bảy tiêu biểu sự trọn vẹn, sự đầy dẫy).
Seven cardinal virtues: Bảy đức hạnh chính: Ðức tin, Hi vọng, Thương yêu, Công chính, Dè dặt, Bình tĩnh, Cương nghị.
Seven deadly sins: Bảy tội đáng chết:
1) Theo Công Giáo La-mã: Tà dâm, mê ăn uống, tham lam, lười biến, giân dữ, ganh tị, kiêu ngạo (lust, gluttony, greed, sloth, anger, envy, pride). - "Bi Hài Kịch Thánh" (Divine Comedy - Dan)
2) Theo Kinh Thánh (Châm Ngôn 6:16-19): - [16] Có sáu điều Ðức Giê-hô-va ghét, Và bảy điều Ngài lấy làm gớm ghiếc: [17] Con mắt kiêu ngạo, Lưỡi dối trá, Tay làm đổ huyết vô tội. [18] Lòng toan những mưu ác, Chân vội vàng chạy đến sự dữ, [19] Kẻ làm chứng gian và nói điều dối, Cùng kẻ gieo sự tranh cạnh trong vòng anh em. -- (+ Galati 5:19-21: Các tội lỗi của xác thịt.)
Seven holy virtues: Bảy đức tánh thánh thiện:
1) Theo Công Giáo La-mã: "Lòng trong sạch, tiết độ, lòng từ thiện, siêng năng, tha thứ, nhân từ, nhân đạo " (chastity, temperance, charity, diligence, forgiveness, kindness, huminity)
2) Theo Kinh Thánh (Galati 5:22): "Nhưng (9) trái của Thánh Linh, ấy là lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, mềm mại, tiết độ"
Seven Gifts of the Holy Spirit: Bảy ân tứ của Ðức Thánh Linh. Rôma 12:6-8: Nói tiên tri, làm chức vụ (phục vụ), dạy dỗ, khuyên bảo, bố thí (dâng hiến), cai trị, thương xót. (prophesying, serving, teaching, encouraging, contributing, leadership, mercy).
Seven last words: Bảy lời cuối cùng của Chúa Jêsus trên thập tự giá: + 1 [luca 23:34] "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì." + 2 [Luca 23:43] "Ta nói cùng ngươi, hôm nay ngươi sẽ được ở với Ta trong nơi Ba-ra-đi." + 3 [Giăng 19:26-27] "Hỡi đàn bà kia, đó là con của ngươi! ... Ðó là mẹ ngươi!" + 4 [Mathiơ 27:46; Mác 15:34] “Ê-li, Ê-li, lam-ma sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Ðức Chúa Trời tôi ơi! Ðức Chúa Trời tôi ơi! sao Ngài lìa bỏ tôi?” (Tthiên 22:1) + 5 [Giăng 19:28] "Ta khát." + 6 [Giăng 19:30] "Mọi việc đã được trọn" + 7 [Luca 23:46] "Hỡi Cha, Tôi giao linh hồn lại trong tay Cha!"

Seventy, The: Bảy mươi (72) môn đồ. (Luca 10:1, 17)
Shaddai, El: Sa-đai (Danh xưng của Chúa).
Share: Chia xẻ.
Sheep: Chiên (Của Chúa tức tín hữu).
Shekinah: Sự vinh quang của Chúa.
Sheol: Sê-ôl.
Shepherd: Mục tử.
Shewbread: Bánh trần thiết.
Shield: Khiên.
Shiloh: Si-lô.
Sibylline Oracles: Sấm truyền Si-bi-lin (Của Do Thái và cơ đốc nhân).
Sigma: Mẫu từ thứ 7 của Hi văn như S.
Sign: Dấu hiệu.
Sign of the time: Thời triệu.
Silence: Yên lặng.
Silver: Bạc (Tiêu biểu sự trong sạch).
Similitude: Trạng thái giống nhau.
Simony: Buôn thần bán thánh.
Simple: Ðơn sơ.
Simplicity: Ðơn sơ tính.
Sin: Tội lỗi.
Sincere: Thành thật.
Singularity: Ðơn nhất tánh.
Sinful conduct: Tội hạnh.
Sinless: Vô tội.
Sinlessness of Christ: Sự vô tội của Ðấng Christ.
Sin-Offering: Của lễ chuộc tội.
Sin of man: Tội lỗi của loài người.
Six: Sáu (Số của loài người, tiêu biểu sự bất toàn).
Slander: Phỉ báng.
Slave owner: Chủ nô lệ.
Slavery: Sự nô lệ.
Sober, Sobriety: Ðiều độ, sự tiết độ.
Socialism: Chủ nghĩa duy xã hội.
Sociality: Xã hội tính.
Societism: Chủ nghĩa duy xã hội.
Socinianism: Thuyết của Socinus.
Sociological: Thuộc về xã hội học.
Sociologism: Duy xã hội thuyết.
Solution: Giải đáp.
Solidarity: Nghĩa hợp quần.
Solidarism: Xã hội liên đới chủ nghĩa.
Solipsism: Chủ nghĩa duy tâm cực đoan.
Solitarity of God: Tình trạng cô độc của Ðức Chúa Trời.
Son: Con.
Son of God: Thiên tử, Con của Ðức Chúa Trời.
Son of perdition: Con của sự hư mất.
Song: Bài ca.
Song of Aron: Bài ca của A-rôn.
Sophist, Sophism: Người ngụy biện, ngụy biện phái.
Sophiscated: Ngụy biện.
Sorrow: Nỗi thống khổ.
Soteriology: Cứu thế học.
Soul: Linh hồn.
Soul sleep: Linh hồn ngủ.
Source of theology: Nguồn gốc của thần học.
Sovereignty: Quyền tể trị cao cả của Ðức Chúa Trời.
Speak in tongues: Nói tiếng lạ.
Speculation: Sự suy cứu.
Speculative comprehension: Sự nhận thức suy cứu.
Speculative method: Phương pháp suy cứu.
Speculative rationalism: Sự suy cứu duy lý thuyết.
Speculative theology: Suy cứu thần học.
Spirit: Linh, thần linh.
Spirit in prison: Thần linh trong ngục tù.
Spiritism: Thần thông học.
Spiritual: Thuộc linh.
Spiritualism: Duy linh thuyết, tinh linh học.
Spiritual ability: Linh năng.
Spiritual body: Thân thể thuộc linh.
Spiritual experience: Từng trải thuộc linh.
Spiritual food: Linh lương.
Spiritual gift: Linh ân.
Spiritual knowledge: Linh tri.
Spiritual life: Linh giới, linh năng.
Spiritual light: Linh quang.
Spiritual nature: Linh tánh.
Spiritual power: Linh quyền.
Spiritual world: Linh giới.
Spiritualization: Tinh thần hóa.
Spontaneous revelation: Khải thị tự sanh.
Sprinkle: Rưới, rải.
Spurious documents: Tài liệu giả mạo.
Stability: Cố định.
Stance (doctrinal): Vị thế giáo lý, tư thế giáo lý.
State: Tình trạng, trạng thái.
Status: Ðịa vị.
Statute: Luật giới, răn giới.
Steward: Quản gia.
Stoicism: Khắc kỷ thuyết.
Stone: Ðá (Tiêu biểu nền tảng tối hậu).
Structuralism: Cơ cấu thuyết.
Stumbling-block: Ðá vấp ngã.
Subdeacon: Phó chấp sự.
Subjectivism: Chủ quan luận.
Sublime: Tuyệt diệu.
Subliminal: Thuộc tiềm thức.
Subordinate: Lệ thuộc.
Subordinationism: Hạ thuộc thuyết (Chủ trương Con phụ thuộc Cha, Linh phụ thuộc Con).
Subtitute: Người thay thế.
Subdean: Phó giám học.
Subdiaconate: Phó chấp sự phẩm.
Submersion: Dìm, nhận nước.
Submissism: Sự quy phục, sự đầu phục.
Substance: Bản thể, thể yếu.
Substantial: Thuộc về bản thể.
Substantialism: Duy bản thể thuyết.
Suffer: Ðau khổ.
Sufferings: Sự đau khổ.
Suffragan: Phó giám mục.
Sunday: Ngày Chúa nhựt.
Superlative degree: Tối cao đẳng.
Superman: Siêu nhân.
Supernaturalism: Siêu nhiên luận, duy siêu nhiên luận.
Supernature: Siêu tánh.
Supernatural: Siêu nhiên.
Superorganism: Siêu cơ thể.
Superstition: Dị đoan, mê tín.
Supralapsarianism: Giáo lý của nhóm Calvin chủ trương Ðức Chúa Trời muốn lựa chọn một số đến sự cứu rỗi trước sự sa ngã.
Supremacy: Quyền cao cả.
Supreme, Supreme Being: Ðấng cao cả.
Supreme good: Tối hảo, tuyệt hảo.
Surplice: Lễ phục ngắn.
Surtainer: Ðấng dinh dưỡng.
Swear and vow: Thề ước.
Syllogism: Tam đoạn luận.
Symbiosis: Cộng sinh.
Symbol: Tiêu biểu.
Symbolism: Ký hiệu pháp.
Sympathy: Tương cảm.
Symposium: Tập thảo luận.
Synagogue: Nhà hội.
Synagogue-congregation: Hội chúng, nhà hội (đạo Do-Thái)
Sunagogue-school: Trường nhà hội.
Syncretism: Hỗn thành thuyết.
Synergism: Giáo lý của Melanchthon và đồ đệ ông chủ trương Ðức Chúa Trời và người cộng tác trong sự tái sanh.
Synergist: Ðồ đệ của giáo lý nói trên.
Synod: Hội nghị.
Synopsis theology: Thần học khải yếu.
Synoptic: Ðồng quan.
Synoptic Gospel: Tin lành đồng quan.
Synthesis: Hợp đề.
Systematic: Hệ thống.
Systematic theology: Hệ thống thần học.



(<<)  T

T: Mẫu tự có ý nghĩa thần bí vì giống hình cây thập tự, cũng tiêu biểu về Ðức Chúa Trời vì danh từ Hi-lạp: Theo.
Tabernacle tent: Ðền tạm.
Tabernacles, Feast of: Lễ lều tạm.
Table, The Lord's: Bàn tiệc thánh.
Tables of the Law: Bản luật pháp.
Taboo, Tabu: Ðiều kiên cử, cấm kỵ.
Talmud: Kinh Ta-mút.
Tam muz: Ta-mu, thần thực vật của dân Mê-sô-bô-ta-mi (E-xơ-ra 8:14).
Taoism: Lão giáo.
Tares: Cỏ lùng.
Targum: Sách giải nghĩa Tạc-gum.
Taurobolium: Phép báp-tem bằng huyết (Của thần bí giáo).
Teach: Dạy.
Teleology: Mục đích luận.
Teleological: Thuộc muc đích luận.
Telepathy: Thần giao cách cảm.
Temperance: Ðiều độ.
Temple: Ðền thờ.
Temptation: Sự cám dỗ.
Ten: Mười (Tiêu biểu sự hoàn toàn, trọn vẹn).
Terminology: Danh từ học, chuyên ngữ học.
Temporal power of Pope: Thế tục quyền của Giáo hoàng.
Tendency: Khuynh hướng.
Teraphim: Thê-ra-phim.
Testament: Ước.
Testimony: Lời chứng.
Text: Kinh, bản văn.
Text-book: Sách giáo khoa.
Theism: Hữu thần luận.
Theistic proofs: Chứng cớ về Ðức Chúa Trời.
Theo, Theos (Hi văn): Thần, Ðức Chúa Trời.
Theocentric: Tập trung về Ðức Chúa Trời.
Theocracy: Thần minh thể chế, thần quyền thể chế.
Theocratic: Thuộc về thần quyền.
Theodicy: Thần lý học.
Theogony: Thần hệ.
Theogonist: Thần hệ học giả.
Theologian: Thần đạo gia.
Theological encyclopedia: Bách khoa thần học.
Theological virtue: Ðức hạnh thần học.
Theological Seminary: Ðại chủng viện thần học.
Theological trends: Thần học hướng.
Theologize: Thần học hóa.
Theology: Thần học.
Theology guide: Thần học chỉ nam.
Theopaschites: Tín hữu tà thuyết tin Cha bị đau đớn khi Con bị đóng đinh.
Theophany: Sự hiển hiện.
Theosophical: Thuộc thông thiên học.
Theosophy: Thông thiên học.
Theriolatry: Sự thờ lạy súc vật.
Thessalonians I and II: Thư tín Tê-sa-lô-ni-ca I và II.
Theury: Thần lực học.
Therianthropism: Nhân thú giáo.
Therapeutics: Phương pháp trị liệu.
Think: Suy nghĩ.
Thirteen: Mười ba (Số tiêu biểu sự nội loạn, bội đạo).
Thomism: Học thuyết Thomas D'Aquin.
Threeness: Ba ngôi.
Throne: Ngôi, ngai.
Ti'âmat, Mummu: Thần Mum-mu Ti-a-mát.
Tithes: Phần mười.
Tillich (Paul): Thần đạo gia Ti-lít.
Toleratrion: Khoan dung.
Toleration, Act of: Sắc lệnh khoan hồng.
Tongues, Gift of: Ân tứ các tiếng lạ.
Torah: Kinh Tô-ra của Do Thái giáo, gồm có ngũ kinh của Môise (5 sách đầu của Kinh thánh Cựu Ước.)
Total depravity: Hoàn toàn bại hoại.
Toteism: Chế độ vật tổ.
Tradition: Truyền thống.
Tradition (Oral): Khẩu truyền.
Traditionalism: Truyền thống thuyết, nguyên thống thuyết (Của Louis de Bonald và Joseph de Maistre, thế kỷ 18).
Trance: Trạng thái xuất thần.
Transcendence: Siêu việt.
Transcendentalism: Siêu nghiêm luận.
Transfiguration: Biến hình.
Transformation: Biến hóa.
Transformism: Biến hóa thuyết.
Transgression: Sự vi phạm.
Translation: Bản dịch, sự dịch.
Transmanent: Siêu tại.
Transmigration, Metempsychosis, Rebirth: Đầu thay, luân hồi, truyền kiếp.
Transbustantiation: Biến chất.
Trappist: Tu sĩ dòng Cisterians.
Travelling preacher: Truyền đạo lưu hành.
Treatise: Bài tiểu luận.
Trespass: Vi phạm, xâm phạm.
Triads: Tam tố.
Triads (of divinities): Tam vị.
Tribute: Sự kính trọng.
Tribulation: Sự hoạn nạn.
Trichotomy: Tam tố thuyết.
Trinitarianism: Tam vị thuyết.
Trinity, The: Ba ngôi.
Tripartite-Being: Tam tố vật.
Trisagion thrice holy: Ba lần thánh.
Tritheism: Tam thần thuyết.
Trito-Isaiah: Phần thứ ba sách Ê-sai.
Triune: Ba ngôi hiệp một.
Tropology: Ngụ ý học.
Trust: Trông cậy.
Trustee: Nhân viên quản trị.
Truth: Lẽ thật.
Twelve, The: Mười hai (Sứ đồ).
Type: Hình bóng.
Typology: Hình bóng học.



(<<)  U

Ubiquitarianism: Phổ tại thuyết, vô sở bất tại thuyết.
Ubiquity: Phổ tại tính, vô sở bất tại tính.
Ugarit: U-ga-rít (Thành phố cổ Bắc Si-ri).
Ultimate: Tối hậu.
Unbelief: Vô tín.
Uncondition, The: Vô điều kiện, tuyệt đối.
Unconscious, The: Vô thức.
Unblamable: Không thể khiển trách được, tất trách.
Uncircumcised: Không cắt bì.
Unclean: Bất khiết.
Unction: Sự xức dầu.
Understand: Hiểu biết.
Undoubtable: Bất khả nghi.
Unification: Sự thống nhứt.
Uniform: Ðồng dạng.
Unify: Thống nhứt.
Union: Sự hiệp nhứt.
Unionism: Thống nhứt chủ nghĩa.
Untangle: Không làm rối.
Unitarian: Ðồ đệ Duy nhứt thần phái.
Unitarism: Duy nhứt thần phái thuyết.
Unity: Nhứt thể tính.
Universal: Phổ thông.
Universal atonement: Sự hòa hiệp phổ thông.
Universal idea: Ý kiến phổ quát.
Universal mercy: Lòng thương phổ quát.
Universalism: Phổ thông thuyết.
Universal love: Tình yêu phổ quát.
Universal salvation: Sự cứu rỗi phổ quát.
University: Ðại học.
Unknowable, The: Ðấng bất khả tri.
Unknown God: Ðức Chúa Trời không biết? Thần không biết?
Unleavened: Không có men.
Unpardonable sin: Tội lỗi không thể tha thứ.
Unrighteousness: Sự bất công.
Upholder: Ðấng nâng đỡ.
Upright: Ðứng thẳng.
Uprightness: Sự công bình, sự ngay thẳng.
Upsilon: Mẫu tự Hi-lạp như U.
Upuaut: Thần chó sói của Ai-cập.
Ur: U-rơ (Kinh đô của Ba-bi-lôn).
Uriel: U-ri-ên (Thiên sứ).
Urim and Thummim: Urim và Thumim (Thánh vật).
Usher: Nhân viên của ban trật tự trong thánh đường Tin Lành.
Uta-Napishtim: Uta-Napshtim, Napshtim (Một người Ba-bi-lôn được thoát khỏi cơn hồng thủy nhờ đóng tàu như Nô-ê.
Utilitarism: Chủ nghĩa duy ích.
Utopia: Thời đại toàn hảo.



(<<)  V

Vacation Bible school: Lớp Kinh Thánh mùa hè.
Vain: Hư ảo.
Vain glory: Hư vinh.
Vanity: Sự hư không.
Vanity Fair: Chợ phiên Hư hoa (Của John Bunyan).
Valiant: Dũng cảm.
Variability: Dị biến tính.
Variant: Dị bản.
Vatican: Va-ti-căng (Tòa thánh).
Vegetarian: Người ăn chay.
Vegetarianism: Thuyết ăn chay.
Vengeance: Báo thù.
Veil: Bức màn.
Veracity: Sự chân thực.
Verb: Ðạo, Ngôi lời.
Verbal inspiration: Sự hà hơi từng chữ.
Verbalism: Ngôn từ thuyết.
Verify: Kiểm điểm.
Verse: Câu (Kinh Thánh, thánh ca).
Vespers: Buổi thờ phượng tối.
Vestements: Giáo phục.
Vicar: Linh mục sở.
Vicar of Christ: Ðức Giáo hoàng.
Vicarious: Thay thế.
Vicarious satisfaction: Sự thay thế thỏa mãn.
Vicarious sacrifice: Sinh tế chuộc tội.
Vice: Tánh xấu.
Victim: Nạn nhân, sinh vật.
Victory: Cuộc thắng trận.
Vietnam: Nước Việt Nam.
Vindicative: Biện hộ, bênh vực.
Vine: Cây nho.
Vine-branch: Nhành nho.
Vinegar: Giấm.
Vinegar Bible: Bản Kinh Thánh 1717 in sai về truyện tích giấm.
Vintage: Mùa hái nho.
Violence: Sự bạo động.
Virgin: Nữ đồng trinh.
Virgin birth of Jesus Christ: Sự giáng sanh của Giê-xu Christ bởi nữ đồng trinh.
Virtuality: Tiềm tính.
Virtue: Ðức hạnh, đức tính.
Virtue concept: Ðức tính ý niệm.
Vision: Khải tượng.
Visitation: Thăm viếng.
Vitalism: Sanh hoạt luận.
Vocation: Sự kêu gọi.
Voice: Tiếng phán.
Voluntary: Tự nguyện.
Voluntarism: Tự nguyện thuyết.
Volunteer: Chí nguyện quân.
Vow: Lời thề ước.
Vulgate common: Bản Kinh Thánh Vulgate (Thánh Giê-rôm dịch).



(<<)  W

Wachtnacht watch night: Ðêm trước ngày làm phép cắt bì (Từ liệu Do-thái).
Wages: Công giá.
Waldenses: Nhóm Waldo.
Waldensian Church: Hội thánh Vô-đoa.
Walk: Bước đi.
Want: Nhu cầu.
War (Holy): Thánh chiến.
Watch: Thức canh.
Waw or vau: Mẫu tự thứ sáu của Hi-bá-lai ngữ.
Wedding: Hôn lễ.
Well-being: An toàn.
Well conducted: Cư xử đúng đắn.
Well-judged: Xét xử chính xác.
Whitsunday (White Sunday): Lễ ngũ tuần (Cử hành vào Chúa nhật (thứ 7) 7 tuần sau lễ phục sanh).
Write: Ghi chép.
Wicked: Xấu xa, gian ác.
Will, Will of God: Ý muốn, ý chỉ của Ðức Chúa Trời.
Wind: Gió (Tiêu biểu Ðức Thánh Linh).
Wine: Rượu (Tiêu biểu sự vui mừng).
Wings: Cánh (Tiêu biểu sứ mạng thiên thượng).
Wince: Nhăn nhó.
Wisdom: Sự khôn ngoan.
Wisdom literature: Văn chương của sự khôn ngoan (Từ liệu chỉ các sách trong Cựu Ước như Gióp, Châm Ngôn v.v.).
Witchcraft: Ma thuật.
Witness: Sự làm chứng.
Woe, woes: Thù nghịch.
Woman: Phụ nữ.
Word: Lời, tiếng, chữ, (Ngôi lời*).
Work: Làm việc.
Works: Công tác.
Works of mercy: Công tác của sự thương xót.
World: Thế gian.
Worship: Thờ lạy.
Wrath: Cơn thạnh nộ.
Wrath of God: Cơn thạnh nộ của Ðức Chúa Trời.
Writtings: Thánh văn (Phần Cựu Ước gồm có Thi Thiên, Châm Ngôn, Gióp, Nhã-ca, Ru-tơ, Ca thương, Truyền đạo, Ê-xơ-tê, E-xơ-ra, Nê-hê-mi, I , II Sử ký).



(<<)  X

X: Mẫu từ Việt ngữ, mẫu tự Hi ngữ dùng tiêu biểu Ðấng Christ.
Xavier, Francis St.: Thánh Xa-vi-ê.
Xavierian brothers: Dòng Xa-vi-ê (1839) (Chuyên lo giáo dục tôn giáo).
Xipe: Thần của Aztec có nhục thể.
Xinhtecuhtli: Hỏa thần của Aztec.
XP: Mẫu tự Hi ngữ dùng tiêu biểu về Ðấng Christ.



(<<)  Y

Yalweh: Danh của Ðức Chúa Trời gồm có 4 mẫu tự Hi-bá-lai là Yodh, Hê, Waw. Kinh Thánh Việt ngữ dịch Giê-hô-va.
Yahwism: Nhóm dùng Danh Yahweh.
Yang: Dương.
Year: Năm.
Yellow: Màu vàng (Tiêu biểu sự sa sút, phỉnh dỗ, phản phúc).
YHWH: Danh Yahweh.
Yodh, Jod: Mẫu tự thứ 10 của Hi-bá-lai ngữ.
Yoga: Du-da (Triết thuyết Ấn độ).
Yogism: Du-da pháp.
Yoke: Ách (Tiêu biểu sự nô lệ).
Yokefellow: Ðồng lao, đồng mang ách (Phi-líp 4:3).
Young men: Thanh niên.
Youth fellowship: Thanh niên thông công.
Youth for Christ: Thanh niên vì Christ.



(<<)  Z

Zadock: Sự công nghĩa, Xa-đốc (Tên một thầy tế lễ thượng phẩm trong I Các Vua 1:7 - 2:35).
Zacchaeus: Xa-chê, người thâu thuế.
Zacharias: Xa-cha-ri, thân phụ của Giăng Báp-tít.
Zeal: Lòng nhiệt thành.
Zealot: Nhóm Di-lốt (Nhóm cách mạng Do-thái thế kỷ thứ I T.C.)
Zenonism: Học thuyết của Zenon.
Zion: Phần đất Si-ôn.
Zionism: Phong trào định cư Do-thái.
Ziv: Tháng tám của người Do-thái (lyar).
Zoroaster: Giáo chủ Bái hỏa giáo (6 T.C.).
Zoroastrianism: Bái hỏa giáo xứ Ba Tư. Tin rằng chỉ có một thần duy nhất và chiến tranh với các thần ác. Đạo này bị hủy diệt và thay thế bởi đạo Hồi giáo vào giữa thề kỷ thứ 7 A.D.
Zootheism: Ðộng vật thần giáo.
Zu: Thần bão tố của Babilôn.
Zwingli, Ulrich: Duynh-Gơ-li, nhà cải chánh Thụy sĩ (1484-1531).
Zwinglianism: Giáo thuyết Duynh-Gơ-li.

Các bài khác :: Từ Thần Học
:: Tìm Hiểu Danh Xưng Giê Hô Va YHWH
:: Tóm tắt luận điểm của các thần học gia
:: Nội dung 95 luận đề của Martin Luther
:: Tâm thần là gì?

Liên hệ

Hội Thánh Baptist Công Bình 380/383 Phạm văn Hai P.5 Q. TB. TPHCM (ĐT: 38454061) Giờ nhóm CN: Sáng 8 giờ Chiều 6 giờ 30. Quản nhiệm Hội Thánh MS. Nguyễn Quốc Thịnh. ĐT: 38454061. Chủ nhiệm Mục vụ: MS. Nguyễn Quốc Dũng. ĐTDĐ 0938615997



Câu gốc hôm nay

“Vì vậy, Ngài phán rằng sẽ diệt chúng nó đi; Nhưng Môi-se, là kẻ Ngài chọn, đứng nơi triệt hạ trước mặt Ngài, đặng can gián cơn giận Ngài, e Ngài hủy diệt họ chăng.”. Thi Thiên 106: 23.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


» gửi email cho chúng tôi » xem thêm các hình ảnh khác » gửi câu hỏi cho chúng tôi